hinderen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hinderen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hinderen trong Tiếng Hà Lan.

Từ hinderen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cản trở, làm phiền, quấy rầy, ngăn cản, ngăn trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hinderen

cản trở

(to hinder)

làm phiền

(put out)

quấy rầy

(trouble)

ngăn cản

(to hinder)

ngăn trở

(hamper)

Xem thêm ví dụ

Maar voordat we stuifmeel afdoen als een hinderlijk natuurverschijnsel, is het goed om eens stil te staan bij de rol die dit unieke poeder speelt.
Tuy nhiên, trước khi kết luận như thế, chúng ta cần nhớ đến vai trò của hạt bụi đặc biệt này.
Wat als achtergrondmuziek is begonnen, kan dan luidruchtig worden en de conversatie hinderen.
Nhạc nền lúc ban đầu có thể mở lớn hơn và khiến khó trò chuyện.
23 Wee allen die mijn volk hinderen en verdrijven en vermoorden en tegen hen getuigen, zegt de Here der heerscharen; een aadderengebroed zal niet ontkomen aan de verdoemenis van de hel.
23 Khốn thay cho tất cả những kẻ gây cảnh khốn khổ cho dân của ta, và đánh đuổi, sát hại, và làm chứng chống lại họ, lời Chúa Muôn Quân phán; athế hệ của loài rắn độc sẽ không tránh khỏi sự đoán phạt của ngục giới.
En ze zijn hinderlijk volhardend.
Và chúng dai dẳng quấy rối.
Op die manier vermijden ze hinderlijke wedijver en geven ze de rest van de gemeente een voortreffelijk voorbeeld van eenheid.
Do đó, họ tránh tinh thần cạnh tranh gây rối và nêu gương tốt về sự hợp nhất cho các thành viên khác của hội thánh.
Als je stoer wilt doen... arresteer ik je voor het hinderen van federaal onderzoek.
và nếu cô muốn tỏ ra bướng bỉnh... sẽ ra sao nếu tôi bắt cô ngay bây giờ với tội danh ngăn cản người thi hành công vụ?
Je probeert niet alleen ons te hinderen om het Gulden vlies te vinden... maar je gaat het zelf gebruiken.
Anh không chỉ ngăn bọn em lấy được Bộ Lông...
Soms lijkt het gebruik van die uitrusting hinderlijk, lastig en absoluut niet modieus.
Đôi khi, việc sử dụng trang bị này có vẻ như vướng víu phiền toái, bất tiện và không hợp thời trang chút nào cả.
In een brief aan paus Johannes XXIII in 1412 sprak aartsbisschop Arundel over „die verachtelijke en hinderlijke kerel John Wyclif, wiens nagedachtenis vermaledijd zij, die zoon van de oude slang, niets meer of minder dan een voorbode en kind van de antichrist”.
Trong lá thư cho Giáo hoàng Gioan XXIII vào năm 1412, Tổng Giám mục Arundel nói đến “John Wycliffe là kẻ đáng khinh, tên ôn dịch, kẻ tồi tệ, con cháu của con rắn xưa, kẻ dọn đường cho và là con cháu kẻ nghịch lại đấng Christ”.
Zij bemerkten dat de mensen van de stad geen zin hadden een nat pak te halen alleen maar om de verkondigers te hinderen.
Họ để ý là những người ở thị trấn này không muốn bị ướt chỉ để phá những người công bố.
Hinderen die praktijken je talenten niet?
Những bài tập này, chúng không trái ngược với kỹ năng của ngươi chứ?
Dat hij hen echter allerminst als hinderlijk beschouwde, blijkt uit het verslag:
Tuy thế, Giê-su đã không cảm thấy bị quấy rầy bởi sự có mặt của họ, mà ngược lại, Kinh-thánh thuật như sau:
De Bijbelgeleerde Albert Barnes zegt erover: „Net zoals een hardloper erop let dat hij geen kleding draagt die tijdens het rennen om zijn benen kan draaien en hem dus kan hinderen, zo moet een christen alles uit de weg gaan wat hetzelfde effect kan hebben.”
Học giả Albert Barnes cho biết: “Như một vận động viên chạy đua sẽ cẩn thận không để quần áo quấn vào chân, gây vướng víu trong khi chạy, tương tự thế tín đồ Đấng Christ nên bỏ qua một bên bất cứ điều gì gây cản trở như thế”.
Een ouder echtpaar aan het tafeltje ernaast verwachtte het ergste: hinderlijk en luidruchtig gepraat.
Thoạt đầu, một cặp vợ chồng lớn tuổi đang ngồi dùng bữa liền nghĩ rằng nhóm bạn trẻ này sẽ cười nói ồn ào và phá phách.
Nee, hier zal meer dan alleen hinderen voor nodig zijn
Không cần phải vậy đâu
Zo weet u wanneer u het beste kunt vertrekken, welke verkeersdrukte u kunt verwachten, welke route u het beste kunt nemen en of u onderweg hinder kunt verwachten.
Bằng cách này, bạn có thể biết thời điểm khởi hành, dự kiến tình hình giao thông, tuyến đường sẽ đi và liệu có tình trạng gián đoạn giao thông trên đường đi hay không.
Deze hinderlijke insecten kunnen een gevaarlijk virus verspreiden dat dengue veroorzaakt, een potentieel levensbedreigende ziekte. In Mexico werden er in 2010 meer dan 57.000 mensen door getroffen.
Những con muỗi này truyền một loại vi-rút nguy hiểm gây bệnh sốt xuất huyết. Loại bệnh này có thể đe dọa tính mạng con người và đã làm khổ sở hơn 57.000 người ở Mexico vào năm 2010.
Hij is onaardig voor mensen die hem hinderen.
Hắn không thánh thiện với những kẻ cản đường.
En op deze manier levert het de minste hinder op.
Và chắc chắn không dễ gì nó sẽ để chúng ta yên. Nếu cha không ngăn cản nó,
Een scheepseigenaar getroost zich veel moeite om deze hinderlijke diertjes van zijn schip te schrapen, omdat ze de snelheid van het vaartuig vertragen en de roestwerende verflaag aantasten.
Chủ tàu ra công sức để cạo bỏ những sinh vật gây phiền toái này vì chúng làm chậm đi tốc độ đồng thời hủy phá sơn chống sét của tàu.
Het is jouw verantwoordelijkheid om onjuiste resultaten te voorkomen, zoals claims die voortkomen uit verkeerde identificatie van content of die geautoriseerd gebruik van content hinderen.
Bạn chịu trách nhiệm tránh các kết quả không chính xác, chẳng hạn như các thông báo xác nhận quyền sở hữu do nội dung bị nhận dạng sai hoặc các thông báo xác nhận quyền sở hữu ảnh hưởng đến việc sử dụng có ủy quyền nội dung.
Vijfentachtig procent [van de jongeren] is het eens met de volgende stelling: ’mensen met zichtbare tatoeages . . . moeten zich realiseren dat deze vorm van zelfexpressie hen waarschijnlijk zal hinderen in hun carrière of in persoonlijke relaties’.”
Tám mươi lăm phần trăm [người trẻ] đồng ý với nhận định là ‘những người có hình xâm nên ý thức rằng cách thể hiện chính mình như vậy có thể gây trở ngại cho sự nghiệp và các mối quan hệ cá nhân của họ’ ”.
De bogen zijn relatief zwak en hinderen de scheepvaart, maar ondanks een beslissing uit 1910 om de brug te vervangen is dit tot op heden niet gebeurd.
Độ mở của vòm cầu là khá nhỏ, gây khó khăn cho giao thông đường thuỷ và người ta đã từng có ý định thay thế nó vào năm 1910, tuy nhiên cho đến nay cây cầu vẫn được giữ nguyên.
Welke ijdelheden die verband houden met sabbatheiliging, kunnen zoal het proces van vergeving voor onze zonden hinderen?
Điều gì có thể là một số trong những hành vi ích kỷ đó mà có thể gây ra cản trở trong tiến trình tiếp nhận một sự xá miễn tội lỗi của chúng ta và có liên quan tới việc giữ ngày Sa Bát được thánh?
Waarbij kleren veeleer hinderlijk zijn.
Một việc mà quần áo không ích gì mà còn gây cản trở.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hinderen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.