hidrocarburi trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hidrocarburi trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hidrocarburi trong Tiếng Rumani.
Từ hidrocarburi trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hiđrôcacbon, Hydrocarbon, hiđrocacbua, hyđat-cacbon, hyddrocacbon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hidrocarburi
hiđrôcacbon(hydrocarbon) |
Hydrocarbon
|
hiđrocacbua
|
hyđat-cacbon
|
hyddrocacbon(hydrocarbon) |
Xem thêm ví dụ
De fapt, chiar dacă producerea de CO2 ar fi bună pentru mediu, dat fiind că hidrocarburile se vor termina, trebuie să găsim modalități sustenabile de operare. Thậm chí ngay cả khi sản xuất CO2 có lợi cho môi trường chúng ta vẫn sẽ cạn kiệt nguồn hydrocarbon, chúng ta cần tìm ra phương thức vận hành bền vững. |
„Nivelul total de HAP-uri [hidrocarburi aromatice policiclice] din interiorul templului era de 19 ori mai ridicat decât cel din afara templului şi puţin mai ridicat decât cel din intersecţie.“ Tổng số mức độ PAH [polycyclic aromatic hydrocarbons] bên trong đền thờ cao gấp 19 lần so với bên ngoài và cao hơn một chút so với không khí ở chốt giao thông”. |
Denumirea "ENI" a fost inițial acronimul "Ente Nazionale Idrocarburi" (Autoritatea Națională pentru Hidrocarburi). Tên gọi "ENI" ban đầu là chữ viết tắt của "Ente Nazionale Idrocarburi" (Cơ quan Hydrocarbons Quốc gia). |
Petrolul este o tocăniţă de molecule de hidrocarburi. Dầu là sản phẩm của các phân tử hydrocarbon. |
Bacteriile care pot digera hidrocarburile din petrol sunt adesea utilizate pentru remedierea scurgerilor de petrol. Các vi khuẩn có khả năng phân hủy hydrocarbon trong dầu mỏ thường được dùng để làm sạch các vết dầu loang. |
Sunt tot felul de hidrocarburi intermediare, cu cantităţi medii de carbon. Và nhiều phân tử trung bình với 1 lượng carbon vừa phải. |
Înainte de sosirea sondei Cassini s-a considerat că aceste regiuni ar conține mări de materii organice, cum ar fi gudron sau hidrocarburi lichide. Trước lần hạ cánh của Cassini, các vùng này được cho là các biển vật chất hữu cơ như nhựa đường hay hydrocarbon lỏng. |
Echipa Cassini–Huygens a concluzionat că aceste caracteristici sunt aproape sigur lacurile de hidrocarburi de mult timp căutate, primele caracteristici stabile de lichid găsite în afara suprafeței Pământului. Đội Cassini–Huygens kết luận rằng các đặc điểm được chụp ảnh hầu như chắc chắn là các hồ hydrocarbon đang được tìm kiếm từ lâu, những vật thể ổn định đầu tiên của chất lỏng bề mặt được tìm thấy bên ngoài Trái Đất. |
Şi înainte de a face acest discurs prea lung, iată ce se întâmplă în sistemul de energie actual. 86 procente din energia consumată de noi sunt hidrocarburi. Đây là những gì đang xảy ra hiện nay với hệ thống năng lượng. 86% năng lượng chúng ta tiêu thụ là hydrocarbon. |
Atunci când sonda a ajuns în sistemul saturnian în 2004, s-a sperat că lacuri de hidrocarburi sau oceane ar putea fi detectabile prin reflexia luminii de la suprafața unor corpuri lichide, dar nicio reflexie speculară nu a fost inițial observată. Khi tàu vũ trụ tới hệ Sao Thổ năm 2004, mọi người hy vọng các hồ hydrocarbon hay các biển có thể được khám phá bởi ánh sáng Mặt Trời phản xạ từ bề mặt của bất kỳ một vật thể lỏng nào, nhưng không phản xạ bề mặt nào được phát hiện. |
Printre aceştia se numără plumbul, cadmiul, mercurul, pesticidele, dihidroxilbifenilii policlorinaţi carcinogeni (PCB) şi hidrocarburile aromatice policiclice (PAH). Những chất này gồm có chì, cađimi, thủy ngân, thuốc trừ sâu và các hóa chất độc hại gây ung thư (polychlorinated biphenols [PCB] và polycyclic aromatic hydrocarbons [PAH]). |
Majoritatea astrobiologilor încearcă să descopere dacă există viață microbială pe Marte, sau în oceanul de sub suprafața înghețată a lunii lui Jupiter, Europa. Sau în lacurile de hidrocarburi descoperite pe luna lui Saturn, Titan. Nhiều nhà sinh học vũ trụ đang cố gắng xem nếu có sự sống của vi sinh vật trên Sao Hỏa hay ở trong đại dương dưới mặt băng trên mặt trăng Europa của sao Mộc hoặc ở trong các hồ hiđrôcacbon lỏng mà chúng ta đã tìm thấy trên mặt trăng Titan của sao Thổ |
Structura acestora nu este cunoscută în prezent, dar se presupune că sunt tolini, și ar putea fi baza apariției unor structuri moleculare mult mai complexe, cum ar fi hidrocarburile aromatice policiclice.. Cấu trúc của chúng hiện vẫn chưa được biết, nhưng chúng được cho là các tholin, và có thể hình thành căn bản cho sự tạo thành các phân tử phức tạp hơn, như các hydrocarbon thơm đa vòng. |
Acestea sînt acelaşi legături care ţin hidrocarburile împreună. Đây là những liên kết gắn kết hydrocacbon lại với nhau. |
Examinarea a arătat, de asemenea, că suprafața este relativ netedă, cu puține obiecte care par să fie cratere de impact care au fost umplute, probabil de ploi de hidrocarburi sau de către vulcani. Việc nghiên cứu cũng cho thấy bề mặt vệ tinh này khá bằng phẳng; một vài vật thể có vẻ là những miệng núi lửa do va chạm đã được lắp đầy, có lẽ bởi những trận mưa hydrocarbon hay các vật liệu được phun ra từ núi lửa. |
La sfârșitul lui 2006, 66% din energia electrică din țară provenea din surse fosile (cărbuni și hidrocarburi), în timp ce 29% provenea din hidroenergie și 6% din energie eoliană. Đến cuối năm 2006, 66% sản lượng điện năng quốc gia đến từ các nhà máy điện sử dụng than đá và chất đốt, 29% đến từ các đập thuỷ điện, và 6% đến từ năng lượng gió. |
Am aflat că acest lichid este alcătuit din hidrocarburi, etan şi metan, asemănător cu ce pui în maşina ta. Hóa ra, tất cả những chất lỏng mà chúng tôi thấy, [ làm bằng ] hydrocarbon, ê- tan và mê- tan. giống với hợp chất bơm vào xe hơi vậy. |
Enzimele au transformat hidrocarburile în carbohidraţi -- zaharuri fungale. Các enzyme đã tái sản xuất hydrocacbon thành cacbonhydrat -- đường của nấm. |
Toate aceste hidrocarburi au în interiorul moleculei lor patru atomi de carbon și o legătură dublă, dar au structuri chimice diferite. Cả bốn hydrocacbon này đều có 4 nguyên tử cacbon và 1 liên kết đôi nhưng khác nhau về cấu trúc hóa học. |
În prezent există informații suficiente despre suprafața satelitului odată cu sosirea misiunii Cassini-Huygens în 2004, care a descoperit inclusiv lacuri de hidrocarburi lichide în regiunile polare ale satelitului. Mật độ khí quyển dày đặc khiến chúng ta khó tìm hiểu về bề mặt của Titan cho tới khi các thông tin mới được thu thập với phi vụ Cassini–Huygens năm 2004, gồm cả việc phát hiện các hồ hydrocarbon lỏng tại các vùng cực của vệ tinh này. |
Avem un program cu Exxon Mobile prin care încercăm să dezvoltam noi specii de alge care pot capta eficient dioxidul de carbon din atmosferă şi surse concentrate, şi să creeze noi hidrocarburi care să treacă în rafinării ca să facă benzină obişnuită şi benzină diesel din dioxid de carbon. Chúng tôi có một chương trình với Exxon Mobile để thử nghiệm và phát triển những giống tảo mới có thể bắt CO2 một cách có hiệu quả từ bầu khí quyển hoặc từ những nguồn tập trung, tạo ra những hydrocarbon mới có khả năng đưa vào nhà máy tinh chế của họ để tạo ra xăng dầu thông thường. và nguên liệu diesel từ CO2 |
Vezi de asemenea: Puncte extreme ale Algeriei Lista țărilor după punctul de maximă altitudine Sectorul hidrocarburilor este sufletul economiei, acesta creează 60% din veniturile pentru buget, 30% din produsul intern brut și peste 95% din veniturile din export. Lĩnh vực năng lượng hóa thạch là xương sống của nền kinh tế, chiếm khoảng 60% thu ngân sách, 30% GDP, và hơn 95% thu nhập xuất khẩu. |
Dar pentru a face asta, unul din lucrurile pe care trebuie să le facem este să ne amintim că suntem copiii hidrocarburilor. Chúng ta cần phải nhớ là chúng ta là con người của hydrocarbon. |
Şi trebuie să începem a ne gândi la petrol şi la celelalte hidrocarburi ca părţi ale acestor panouri solare. Và ta phải bắt đầu nghĩ về dầu và các hydrocarbon khác như là một phần của tấm năng lượng mặt trời. |
Aceste reacții au o mare importanță în industrie pentru obținerea unor derivați halogenați ai hidrocarburilor. Các phản ứng này là quy trình công nghiệp quan trọng để halogen hóa các hydrocacbon. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hidrocarburi trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.