heus trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heus trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heus trong Tiếng Hà Lan.
Từ heus trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thật, thực, thật sự, phải, lịch sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heus
thật(genuine) |
thực(veritable) |
thật sự(really) |
phải(right) |
lịch sự(courteous) |
Xem thêm ví dụ
Hij komt heus wel. Anh ấy đang tới. |
Heus, dan hoor je het meteen. Anh sẽ là người đầu tiên tôi nhờ vả. |
Maar niet heus. Đùa thôi mà... |
Jij redt het heus wel, Joan Wilder. Em sẽ ổn thôi, Joan Wilder. |
Zijn dromen van plezier en genot worden een heuse nachtmerrie als hij onvermijdelijk wakker wordt met de geestelijke kater die hij in dit leven ervaart en hij er zelf achterkomt dat ‘goddeloosheid [...] nooit geluk [heeft] betekend’ (Alma 41:10), en later, op de dag des oordeels, ‘voor het aangezicht van God zal erkennen dat zijn oordelen rechtvaardig zijn’ (Mosiah 16:1). Ước mơ vui chơi và say sưa chè chén của anh ta trở thành một cơn ác mộng sống khi cuối cùng anh ta cũng tỉnh mộng về trải nghiệm tiêu cực của hành động của mình trong cuộc sống này và tự khám phá ra rằng “sự tà ác có bao giờ là hạnh phúc đâu” (An Ma 41:10) và về sau, vào ngày phán xét, khi người ấy “sẽ thú nhận trước mặt Thượng Đế rằng, những sự phán xét của Ngài thì công bình” (Mô Si A 16:1). |
Hij komt heus wel. Nó sẽ xuất hiện. |
Ze kunnen het heus wel leren. Thì học là được mà. |
Heus wel, Bertie. Bertie, ngài có thể. |
Heus, die twee baby’s wisten net zo veel van de doop af als ik! Thật ra, cũng giống hai đứa bé sơ sinh kia, tôi chẳng biết gì về phép báp têm cả! |
Ze wisten dat blindheid een heuse uitdaging zou zijn. Họ biết rằng sự mù lòa sẽ dẫn tới một thử thách đáng kể. |
Ik antwoordde: ‘Ik zal heus niet teleurgesteld raken en jij zal heus geen spijt hebben. Tôi đáp: “Cha sẽ không bao giờ thất vọng, và con sẽ không bao giờ cảm thấy hối tiếc. |
Ik ga heus niet te ver in zee.’ Tôi sẽ được an toàn trong vùng nước nông.” |
Ze zijn heus wel scherp genoeg. Tôi nghĩ nó đã đủ sắc rồi đấy. |
We krijgen heus wel waar we recht op hebben. Ta đều sẽ có thứ ta đáng nhận. |
Je zag het heus wel aankomen. Cậu không thể nói là cậu không thấy trước chuyện này. |
Ze hadden je heus niet vermoord. Chúng sẽ không giết em, Claire. |
Dat bedoelde ik heus niet... Khoan nào, tôi không có ý đó... |
Hij komt heus wel. Hắn sẽ đến. |
Maar heus, studie is niet zo moeilijk. Nhưng thật ra học không có khó chi đâu. |
Jij redt het heus wel, Joan Wilder Em sẽ ổn thôi, Joan Wilder |
Dat lukt me heus wel. Một cái giấy cho phép đơn giản ấy mà. |
Ik had het heus wel door. Cô nghĩ tôi không biết chuyện gì xảy ra sao? |
Hij slaapt heus niet met een 17-jarige. Anh ta đâu có ngủ với bệnh nhân 17 tuổi. |
Dat gebeurt heus niet. Sẽ không thế đâu |
In plaats van bloemen rond te strooien, schopte ze een steen voor de koets terwijl ze riep: ‘Hij is heus geen sikkepit beter dan mijn opa Lovelund.’ Thay vì việc tung rải những đóa hoa của mình, thì chị đá vào một hòn đá trước cỗ xe ngựa, và nói “Ông ấy đâu có gì hơn Ông Ngoại Lovelund của tôi đâu.” |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heus trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.