흥미 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 흥미 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 흥미 trong Tiếng Hàn.

Từ 흥미 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lãi suất, sự quan tâm, Lãi suất, hứng thú, quyền lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 흥미

lãi suất

(interest)

sự quan tâm

(interest)

Lãi suất

(interest)

hứng thú

(interest)

quyền lợi

(interest)

Xem thêm ví dụ

일부 사람들은 처음에는 사업 하는 사람들을 방문하기를 두려워하다가도, 몇 번 해 보고 나면 그 일이 흥미롭고 보람 있는 일임을 알게 됩니다.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
하지만 저는 정말 놀라운 경험을 한 적이 있습니다. 아프가니스탄 사람들이 저를 방문하러 왔었을 때 우리는 정말 흥미로운 대화를 나누었습니다.
Nhưng tôi có một kinh nghiệm đầy ấn tượng, khi một nhóm người từ Afghanistan đến để gặp tôi, và chúng tôi đã có một cuộc đối thoại rất thú vị.
6 사교 모임에 참석하는 그리스도인들은 다양한 주제로 대화하거나 글을 낭독하거나 흥미로운 경험을 이야기할 수 있습니다.
6 Trong một cuộc họp mặt, tín đồ Đấng Christ có thể nói về nhiều đề tài, đọc lớn một tài liệu hoặc kể lại những kinh nghiệm hay.
하지만 정말 정말 흥미로운 것은 믿을 수 없을 만큼 신기한 그라놀라 하우스입니다.
Nhưng điều tôi cực kì phấn khích đó là ngôi nhà bánh granola.
그리고 바로 다음에, 그 화석은 영향을 미치기 시작했습니다. 얼마나 많은 식물과 동물들이 그 때까지 존재하면서 생명의 복잡성을 여실히 보여줬는지를 생각해보면 이는 매우 흥미로운 화석이 아닐 수 없습니다.
Không lâu sau đó, hóa thạch bắt đầu được khai quật một ý tưởng rất tốt để biết có bao nhiêu loài thực vật và động vật từng sống trên Trái Đất từ khi sự đa dạng sinh học bắt đầu để lại dấu tích đầy thú vị trong các hóa thạch.
평생동안 가장 흥미롭고 놀랍고 낭만적인
Tôi cũng thấy anh làm gì rồi.
어느 뜨거운 여름 날 우리는 밖에서 보기엔 특별히 흥미로워 보이지 않았던 원통 모양의 건물에 들어갔습니다.
Vào một ngày hè oi bức, chúng tôi thăm một tòa nhà hình trống nhìn từ bên ngoài hoàn toàn không có gì thú vị.
우리가 바라는 것은, 가치 있는 내용을 전해 주고 그 내용을 듣는 사람들에게 흥미 있게 만드는 것이어야 합니다.
Mong muốn của chúng ta phải là chia sẻ các thông tin quý giá và làm cho người nghe thích thú.
연구 조사를 할 때, 논할 문제와 관련이 있는 흥미 있는 내용을 많이 발견할 수 있습니다.
Khi nghiên cứu, bạn có thể tìm được nhiều tài liệu thú vị liên quan đến đề tài.
왜냐하면 새로운 기술들은, 도시화의 문제해결을 위해, 또 우리에게 더 좋은 환경을 만들 수 있는 흥미있는 위치에 있기 때문입니다.
Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn.
여기서 여러분이 보실 수 있는 흥미로운 것은 위계 구조가 조금 불안정하며 이제는 수평적이라는 것입니다. 사람들은 스스로와 같은 사람들을 회사나 정부보다 더 믿고 신뢰합니다.
Và những gì thú vị mà bạn có thể nhìn thấy là hệ thống phân cấp đang có một chút lung lay, và đó là tất cả về sự rối loạn phân cấp hiện nay, Vì vậy người ta tin tưởng những người như họ nhiều hơn hơn là tin tưởng vào các tập đoàn và chính phủ.
제가 찾은 훨씬 더 흥미로운 다른 종류의 그라피티는 논설적 그라피티라는 것입니다.
Còn có một loại graffiti khác mà tôi thấy còn thú vị hơn, tôi tạm gọi là 'graffiti biên tập'.
● 밝기의 변화: 태양과 관련된 흥미로운 사실이 또 있습니다.
● Sự biến thiên của độ sáng: Đây là một sự kiện lý thú khác về ngôi sao này của thái dương hệ.
그 데이터들을 한데 모았습니다. 그리고는 그 정보 조각들을 잘 조립해 훨씬 흥미로운 행태로 가공해 프로그램에 입력하고 돌린 거죠. 아마 그분 아들이 개발한 프로그램일거예요. 그랬더니 멋진 발표자료가 만들어졌습니다.
Ông đã đặt chúng với nhau, kết hợp nó với vài thứ thú vị hơn bản gốc và sau đó ông đưa nó vào phần mềm này, mà tôi nghĩ con trai ông đã phát triển nó, và tạo ra bài thuyết trình tuyệt vời này.
흥미로운 점은 문을 통해 들어오는 빛이 바로 문 앞만 비출 뿐, 방 전체를 밝혀 주지는 못한다는 것입니다.
Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa.
카우치 형제는 이렇게 지적하였습니다. “사실 이 건물들 하나하나에는 흥미 있는 이야기가 숨겨져 있으며, 그 이야기들은 한 가지 사실, 즉 보이는 조직을 인도하시어 그 특정한 건물을 구입하게 하신 분은 바로 여호와 하느님이시라는 사실을 지적합니다.”
Anh Couch nói: “Hầu như mỗi một tòa nhà đều có một lịch sử thú vị đằng sau để nói lên một điều—rằng chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã điều khiển tổ chức hữu hình để mua được tòa nhà đó”.
학생들의 흥미를 끌고 유지한다.
Thu hútduy trì sự chú ý của các học viên.
이것은 굉장히 흥미롭습니다.
Vâng, rất thú vị.
“연구”와 “생각”의 관계와 관련해 다른 설명이 있을 수 있는데, 생각, 흥미, 호기심, 조사, 공부, 연구, 숙고, 질문, 깊이 생각함을 덧붙일 수 있겠습니다.
Trong số những từ có thể có liên hệ với giao điểm của “Sự Nghiên Cứu” và “Tâm Trí,” chúng ta có thể thêm những điều sau đây: những suy nghĩ, mối quan tâm, óc tò mò, xem xét, học hỏi, tìm kiếm, cân nhắc, những câu hỏi và sự suy ngẫm.
이 두 가지가 한데 묶여 있다는 것은 흥미있는 일입니다.
Điều đáng lưu ý là hai điều này được gộp chung lại với nhau.
영매술은 사람을 악귀들의 영향력 아래 놓이게 하므로, 영매술이 아무리 재미있고 흥미있게 보인다 할지라도 그 모든 행위를 멀리해야 합니다.
Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa.
그러나 3년 후인 1994년 모든 것에 흥미를 잃게 되었습니다.
Nhưng năm 1994, 3 năm sau, Tôi thấy mình đang mất dần sự hứng thú với mọi thứ.
흥미를 일으키는 서론이 필요할 것이다.
Bạn cần có lời mở đầu gợi sự chú ý của chủ nhà.
이 결과가 특히 흥미로운 이유는
Không có bất kỳ gian lận nào
흥미로운건 이녀석은 나름 분업화된 몸을 가지고있는건데요 그로인해 바다에서 가장 긴 생명체가 되었죠.
Hóa ra đây là sinh vật dài nhất dưới đáy đại dương

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 흥미 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.