het ga je goed trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ het ga je goed trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ het ga je goed trong Tiếng Hà Lan.

Từ het ga je goed trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cơm muối, sống lâu, chăm sóc, cẩn thận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ het ga je goed

cơm muối

sống lâu

chăm sóc

(take care)

cẩn thận

(take care)

Xem thêm ví dụ

Het ga je goed.
Xem xét lại bản thân
Het ga je goed, Gaby.
Làm tốt lắm, Gaby.
Het ga je goed, mijn liefste.
Tạm biệt, tình yêu của em
Het ga je goed.
Chúa phù hộ anh.
Mir geht 's gut. (= Met mij gaat het goed) Het ga je goed.
Kiitos hyvää! – Tôi khỏe, cảm ơn.
Het ga je goed, zuster.
Bảo trọng nhé.
Het ga je goed.
Tạm biệt anh
Het ga je goed.
Bảo trọng nhé.
Het ga je goed.
Bảo trọng.
Het ga je goed, Max.
Chúc anh may mắn!
Het ga je goed, liefste.
Mạnh khỏe nhé, tình yêu của anh.
Het ga je goed.
Tạm biệt.
+ 15 Stel dat er broeders of zusters zijn die nauwelijks kleding hebben* en niet genoeg voedsel voor die dag. 16 Als een van jullie dan tegen hen zegt: ‘Het ga je goed. * Kleed je warm en zorg dat je goed eet’, maar ze niet geeft wat het lichaam nodig heeft, wat voor nut heeft dat dan?
+ 15 Nếu có anh chị nào thiếu đồ mặc* và không đủ thức ăn trong ngày, 16 nhưng một người trong anh em nói với người ấy: “Hãy đi bình an; hãy ăn cho no và mặc cho ấm” mà chẳng cho họ những thứ cần thiết để sống thì có ích chi?
Morgen ga je het met iedereen goed maken!
Ngày mai, mày sẽ phải chịu tội ngay trước mặt mọi người!
Ik las dat je, als je ’s ochtends vroeg opstaat, je sportkleding aantrekt en denkt: ik trek mijn sportkleding aan, ga naar buiten om te wandelen, en als het goed voelt, ga ik joggen, voordat je het weet een goede conditietraining hebt gedaan.
Tôi đọc rằng nếu ta thức dậy sớm vào buổi sáng, mặc vào quần áo tập thể dục, và nghĩ rằng: “Tôi sẽ chỉ mặc bộ đồ này, đi ra ngoài tản bộ, và nếu tôi cảm thấy khỏe, thì tôi sẽ bắt đầu chạy bộ,” thì ta sẽ có thể có được một thời gian tập luyện tốt trước khi ta ý thức được điều đó.
Als je het niet goed doet in die 90 dagen, ga je eruit.
Nếu bạn làm không tốt trong 90 ngày, bạn bị sa thải.
Doe het goed, anders ga je naar huis.
Làm cho tốt, nếu không tôi sẽ đá cậu về nhà.
Ga je demonstreren hoe je het goede nieuws deelt met iemand die je kent?
Bạn sẽ cho thấy cách trình bày tin mừng cho một người mình đã biết chăng?
Wat ga je doen, vooral als het om een goede vriend of een familielid gaat?
Anh chị sẽ làm gì, đặc biệt người phạm tội là bạn thân hoặc họ hàng của mình?
Als jij het geluk hebt een goede basisopleiding te krijgen, wat ga je daar dan mee doen?
Nếu được hưởng một nền giáo dục tốt, bạn sẽ làm gì với lợi thế đó?
4 Als je al heel wat levenservaring hebt, is het goed je af te vragen: wat ga ik met mijn leven doen nu ik nog energie en kracht heb?
4 Nếu có nhiều năm kinh nghiệm, bạn hãy tự hỏi: “Mình sẽ dùng đời sống như thế nào khi vẫn còn sức lực?”.
Als het je goed lijkt om met mij mee te gaan naar Babylon, ga dan mee, en ik zal voor je zorgen.
Nếu ông muốn đi với tôi qua Ba-by-lôn thì đi, tôi sẽ chăm sóc ông.
Ik volg je goede raad op en ga weg nu het nog kan.
Nghe theo lời khuyên tốt của anh, rút ra khi còn kịp.
Oké, let goed op... want ik ga je vertellen wat het geheim van het leven is.
Tôi sẽ kể cho bà con một bí mật của đời.
Wees goed voorbereid, maar ga je antwoorden niet voorlezen of uit het hoofd leren.
Hãy chuẩn bị kỹ, nhưng đừng đọc hoặc học thuộc lòng các câu trả lời.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ het ga je goed trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.