herstel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ herstel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herstel trong Tiếng Hà Lan.

Từ herstel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là khôi phục, sửa chữa, sự phục hồi, sự hồi phục, phục hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ herstel

khôi phục

(restore)

sửa chữa

(repair)

sự phục hồi

(revival)

sự hồi phục

(restoration)

phục hồi

(recover)

Xem thêm ví dụ

Zodra Jesaja koning Hizkia ingelicht heeft over de naderende verwoesting van Jeruzalem en de deportatie van het joodse volk naar Babylon, maakt hij Jehovah’s woorden bekend die herstel beloven: „’Troost, troost mijn volk’, zegt ulieder God.
Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta.
32 Vind je het niet geweldig om in deze bijzondere tijd van herstel te leven?
32 Chẳng lẽ anh chị không vui mừng khi được sống trong thời kỳ khôi phục đầy hào hứng này sao?
Wat een aanmoediging zullen Ezechiëls geïnspireerde beloften van bevrijding en herstel voor hen zijn geweest!
Những lời hứa về sự giải phóng và khôi phục mà Ê-xê-chi-ên được soi dẫn để ghi lại thật hào hứng đối với họ!
13 De hervormingen van Hizkia en Josia komen overeen met het schitterende herstel van de ware aanbidding dat sinds Jezus Christus in 1914 op de troon werd geplaatst, onder ware christenen heeft plaatsgevonden.
13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914.
Voor hen was komen vast te staan dat Jezus’ tweede komst het begin zou zijn van zijn onzichtbare tegenwoordigheid, dat er een tijd van wereldbenauwdheid in het verschiet lag en dat die gevolgd zou worden door Christus’ duizendjarige regering, die het herstel van het Paradijs op aarde met eeuwig leven voor gehoorzame mensen tot stand zou brengen.
Họ chắc chắn rằng khi Giê-su đến lần thứ hai, sự hiện diện vô hình của ngài sẽ bắt đầu, và thời kỳ phiền não cho thế gian sẽ diễn ra, và sau đó sẽ có Một Ngàn Năm trị vì của đấng Christ, ngài sẽ tái lập Địa-đàng trên đất và ban sự sống đời đời cho nhân loại vâng phục.
Die opdracht maakte duidelijk dat hij niet alleen was uitgezonden om „vrijlating” en „herstel” te prediken, maar ook om bekend te maken dat de weg open was om door Jehovah aanvaard te worden.
Sứ mệnh đó cho thấy rõ rằng ngài được giao cho việc rao giảng về sự “giải cứu” và sự “phục hồi”, cũng như về cơ hội được Đức Giê-hô-va chấp nhận.
Met de uitvinding van gespecialiseerde instrumenten en microchirurgie hebben pogingen tot herstel meer succes gehad.
Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn.
Er is dus een bijbelse reden om datgene wat Paulus zei met betrekking tot het visioen waarover hij in 2 Korinthiërs 12:4 spreekt, op te vatten als een verwijzing naar een toekomstig herstel van geestelijke voorspoed onder Gods aanbidders.
Như vậy lời Kinh-thánh cho chúng ta kết luận rằng sự hiện thấy mà Phao-lô nói ở II Cô-rinh-tô 12:4 là về một tình trạng thiêng liêng các tôi tớ Đức Chúa Trời sẽ được biết về sau.
Als het lichaam van ouderlingen een schriftelijk verzoek tot herstel in de gemeente krijgt, zal het oorspronkelijke rechterlijk comité met hem praten, als dat praktisch is.
Khi hội đồng trưởng lão nhận đơn xin vào lại hội thánh, nếu thực tế thì ủy ban tư pháp trước đây đã khai trừ người đó nên là ủy ban gặp người đó để nói chuyện.
Positieve antwoorden op deze vragen kunnen een basis zijn om te geloven dat herstel van het huwelijk mogelijk is.
Những câu trả lời khẳng định cho những câu hỏi này có thể là cơ sở để tin rằng việc cứu vãn hôn nhân là khả dĩ.
Hoe dienen wij het kabbalistische gebed tot herstel (tikkoen) dan te bezien?
Vậy chúng ta nên xem lời khẩn nguyện sửa chữa tikkun của phái Cabala như thế nào?
Dit zekere herstel komt door de kracht waarmee de verzoening van zijn geliefde Zoon, Jezus Christus, recht kan zetten wat onrechtvaardig is.
Sự chữa lành bảo đảm đó có được qua quyền năng của Sự Chuộc Tội của Con Trai Yêu Dấu của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô nhằm sửa chỉnh lại điều không công bình.
In 1932 liet Deel 2 van het boek Vindication voor het eerst zien dat de Bijbelprofetieën over het herstel van Gods volk in hun vaderland een hedendaagse vervulling hadden in een geestelijk Israël in plaats van het letterlijke Israël.
Năm 1932, tập 2 của sách Sự biện minh (Vindication) lần đầu tiên cho thấy các lời Kinh Thánh tiên tri về sự hồi hương của dân Đức Chúa Trời được ứng nghiệm trong thời hiện đại nơi dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng, chứ không phải nơi dân Y-sơ-ra-ên theo huyết thống.
In verband met het herstel van de ware aanbidding in oude tijden en in onze tijd lezen we in Jesaja 60:1: „Sta op, o vrouw, verspreid licht, want uw licht is gekomen en de heerlijkheid van Jehovah zelf is over u gaan schijnen.”
Về việc phục hưng sự thờ phượng thật vào thời xưa cũng như thời nay, Ê-sai 60:1 nói: “Hãy dấy lên, và sáng lòe ra! Vì sự sáng ngươi đã đến, và vinh-quang Đức Giê-hô-va đã mọc lên trên ngươi”.
Voor accounts die niet aan de vereisten voldoen, kunt u het probleem oplossen en een verzoek tot herstel van het account indienen.
Các tài khoản không tuân thủ có thể giải quyết vấn đề và yêu cầu khôi phục lại.
Na m’n herstel stopte ik met professioneel honkballen.
Sau khi hồi phục, tôi không chơi trong đội chuyên nghiệp nữa.
Verder stelde Perowne dat er hoog aangeschreven autoriteiten waren die het herstel van de goddelijke naam voorstonden.
Hơn nữa, Perowne quả quyết rằng có những chuyên gia rất có uy tín ủng hộ việc phục hồi danh của Đức Chúa Trời.
HERSTEL
SỰ KHÔI PHỤC
Deze hedendaagse ’opstanding’ bleek een herstel te zijn van Gods volk uit hun toestand van ontmoediging waarin zij bijna volkomen inactief waren, tot een levende, krachtige toestand waarin zij een volledig aandeel konden hebben aan Jehovah’s dienst.
“Sự sống lại” thời nay tương ứng với việc phục hưng dân Đức Chúa Trời ra khỏi trạng thái chán nản, gần như ngừng hoạt động, bước sang một trạng thái sống động, hào hứng trong đó họ có thể đóng trọn vai trò trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va.
2, 3. (a) Hoe ging één opmerkelijke profetie betreffende Israëls herstel in vervulling?
2, 3. a) Một lời tiên tri đáng chú ý liên quan đến sự phục hưng của dân Y-sơ-ra-ên được ứng nghiệm như thế nào?
Maar het doel ervan, het helen van de band tussen hem en de natie en het herstel van de zuivere aanbidding, wordt bereikt.
Nhưng hình phạt ấy đạt được mục tiêu của nó là hàn gắn mối quan hệ giữa dân tộc với Ngài và tái lập sự thờ phượng thanh sạch.
Als een groot deel van het netvlies heeft losgelaten, is herstel misschien niet meer mogelijk.
Khi võng mạc tách ra nhiều thì vô phương cứu chữa.
Er vond constructief herstel plaats.
Đã có một sự phục hồi dần dần.
Gezien de kosten van't herstel van de koninklijke vloot...
Xét phí tổn xây đắp lại...
Hoewel dit zeker de sleutel tot herstel moest blijven, leek het me toch uiterst gecompliceerd.
Và trong khi phương pháp này vẫn là mấu chốt cho việc điều trị, tôi cảm thấy nó vô cùng phức tạp.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herstel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.