herenhuis trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ herenhuis trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herenhuis trong Tiếng Hà Lan.

Từ herenhuis trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là toà nhà, nhà, tòa nhà, xây dựng, ngôi nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ herenhuis

toà nhà

(building)

nhà

(building)

tòa nhà

(building)

xây dựng

(construction)

ngôi nhà

(building)

Xem thêm ví dụ

Het herenhuis wordt omgeven door een park van drie hectare, ontworpen in 1902 door Achille Duchêne.
Dinh thự Matignon có một khuôn viện rộng 3 hecta, được kiến trúc sư cảnh quan Achille Duchêne thiết kế năm 1902.
In 1761 wist hij 13 acres (5,3 ha) te pachten, 3 km buiten Birminghamin in Soho toentertijd net in Staffordshire, met een bestaand herenhuis, het Soho House, en een walserij.
Năm 1761, ông thuê 13 mẫu Anh (5,3 ha) tại Soho, sau đó chỉ ở Staffordshire, với một nơi cư trú, Nhà Soho và một nhà máy cán.
Sommige bezoekende collegianten huurden een kamer bij de ingezetenen, terwijl andere hun intrek namen in het Groote Huis, een herenhuis dat dertig kamers telde en eigendom was van de collegianten.
Một số Học Viện Viên đến thăm, thuê phòng của dân làng trong khi những người khác ở trọ tại Groote Huis, hoặc Nhà Lớn, một dinh thự 30 phòng, do các Học Viện Viên làm chủ.
Of iemand nu in een herenhuis, een flat, een nederige woning of een hut woont, reinheid is een sleutel tot een gezonder gezin.
Dù một người sống trong biệt thự, nhà chung cư, căn nhà tầm thường hay là cái chòi sơ sài, sự sạch sẽ là bí quyết giúp gia đình được khỏe mạnh.
Niets voor het herenhuis, waar je bent gevormd 10 jaar geleden.
Chẳng có gì trước khi ở dinh thự đó, khi bọn tao tạo ra mày, 10 năm về trước.
De term „zeven zuilen”, zo veronderstelt een geleerde, „duidt op een herenhuis dat rond een binnenplaats gebouwd was, waarbij het bouwwerk ondersteund werd door drie zuilen aan elke zijde en één in het midden van de derde zijde tegenover de open ruimte die de ingang vormde”.
(Châm-ngôn 9:1) Theo một học giả, cụm từ “bảy cây trụ” ngụ ý nói đến một biệt thự có một cái sân ở ngay chính giữa, hai bên hông có ba cây trụ chống đỡ và cây thứ bảy chống đỡ mặt thứ ba đối diện với lối vào”.
200 mensen in een prachtig Victoriaans herenhuis.
200 người có mặt trong dinh thự xây kiểu Victoria này.
Davis en Joan Crawford speelden twee inmiddels ouder geworden zussen en voormalige actrices, die vanwege de omstandigheden gedwongen waren een vervallen herenhuis in Hollywood met elkaar te delen.
Davis và Joan Crawford thủ vai hai chị em gái già, nguyên là hai nữ diễn viên hết thời chịu chung số phận với Hollywood thời kì suy tàn.
De haatdragende herenhuis.
Các biệt thự hận thù.
Sorry. Maar de mensen in het herenhuis, zijn allemaal zwaarbewapende soldaten.
Sự bất ổn đã lắng xuống, nhưng quân đội địa phương nắm quá nhiều quyền lực
Net een drijvend herenhuis.
Như một lâu đài nổi vậy.
Vorige zomer was ik op een trouwfeest in Zuid-Engeland. 200 mensen in een prachtig Victoriaans herenhuis.
Vậy là mùa hè năm ngoái, tôi đã tới dự tiệc cưới ở miền Nam nước Anh. 200 người có mặt trong dinh thự xây kiểu Victoria này.
Na de maaltijd konden de bezoekers door de uitgestrekte tuin van het herenhuis wandelen om te genieten van ’Gods werken, een rustig gesprek of een ogenblik van stille overpeinzing’.
Sau bữa ăn tối, khách có thể dạo chơi trong khu vườn khá lớn của dinh thự để thưởng thức ‘những kỳ công của Đức Chúa Trời, chuyện trò, hoặc trầm tư mặc tưởng trong giây lát’.
Ga blik op de ijzeren zinnebeeldige harpoenen ronde daarginds verheven herenhuis, en uw vraag wordt beantwoord.
Đi và cái nhìn khi lao móc sắt emblematical vòng đằng kia, biệt thự cao cả, và câu hỏi của bạn sẽ được trả lời.
Hij is een zakenman met een enorm herenhuis aan de rand van de stad.
Ông ta là một thương gia giàu có, và đang sở hữu một căn biệt thự ở rìa thị trấn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herenhuis trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.