hentai trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hentai trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hentai trong Tiếng Indonesia.

Từ hentai trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hentai, biến thái, Hentai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hentai

hentai

adjective verb noun

biến thái

adjective verb noun

Hentai

Xem thêm ví dụ

Ada wanita menderita hentakan kekerasan dipicu oleh kontak fisik atau emosi yang dirasakannya terlalu intim.
Một phụ nữ bị những cơn đau dữ dội hành hạ gây ra từ những tiếp xúc cơ thể hay xúc cảm mà cô ta nhận thấy gần gũi quá mức tự nhiên.
Tidak pernah berpikir aku akan melihat hari ketika Hentakan jatuh dari langit untuk menyelamatkan pantatku.
Chưa bao giờ nghĩ có ngày người rơi từ trên trời xuống cứu chúng tôi.
Sehingga kita menambahkan hentakan ini.
Và vì vậy chúng ta chỉ việc thêm vào ống thông khí này.
Dōjinshi adalah bagian dari kategori yang lebih luas dari dōjin termasuk, namun tidak terbatas pada, koleksi seni, anime, hentai, dan permainan.
Doujinshi là một bộ phận phổ biến hơn của doujin, bao gồm không chỉ những bộ sưu tập giới hạn tranh vẽ, hoạt hình, hentai và game.
Airbag akan keluar karena hentakan di semua mobil setelah tahun 2006.
Túi khí tác động lên phía trước được phát triển cho tất cả các mẫu sản xuất sau năm 2006.
Contoh: Pornografi hardcore; tindakan seks seperti aktivitas seksual genital, anal, dan oral; masturbasi; kartun porno atau hentai
Ví dụ: Khiêu dâm hạng nặng; các hành vi giới tính như bộ phận sinh dục, hậu môn và quan hệ tình dục bằng miệng; thủ dâm; phim hoạt hình khiêu dâm hoặc hentai
Jangan terlalu berhati-hati bila mau memicu hentakan itu secara klinis.
Không cần quá thận trọng khi kích hoạt cơn chấn động ở điều kiện lâm sàng.
Hanyalah sebuah hentakan tombol lampu yang sederhana yang membuat saya mengerti sesungguhnya saya berada di mana, betapa ibu saya sangat mengasihi saya, dan itulah cara yang hebat untuk kembali ke selimut saya yang aman.
Chỉ một tiếng tách của công tắc bật đèn là tôi đã hiểu chính xác tôi đang ở nơi đâu, về mẹ tôi đã yêu thương tôi biết bao và về cách trở lại với sự an toàn của chăn mền của mình.
Hei, tahun lalu ayahmu melakukan tarian hentakan kaki dengan tongkat.
Còn năm ngoái thì bố cậu nhảy tap dance với một cây gậy đấy.
Contoh: Tindakan seks seperti aktivitas seksual genital, anal, dan/atau oral; masturbasi; kartun porno atau hentai; ketelanjangan grafis
Ví dụ: Các hành vi tình dục như bộ phận sinh dục, hậu môn và/hoặc quan hệ tình dục bằng miệng; thủ dâm; phim hoạt hình khiêu dâm hoặc hentai; ảnh khỏa thân
Pada waktu kembali ke permukaan, . . . laba-laba itu, dengan hentakan tiba-tiba, menangkap sebuah gelembung air dalam rambut-rambut perutnya yang kedap air. . . .
Con nhện trồi lên mặt nước và,... nhanh như chớp đớp lấy một bọt không khí, giấu dưới lớp lông ức không thấm nước của nó...
Tahan hentakan senjata, jangan ikut bergoyang.
Súng nảy là bình thường, đừng có né tránh nó.
Tanpa dia sangka, hentakannya menjatuhkan sepeda motor pertama.
Nó hoảng sợ khi thấy rằng cái nhảy của xuống khỏi xe đã làm đổ chiếc xe gắn máy đầu tiên.
Kadang disebut " hentakan histeris ", selama itu pasien bisa menjadi kasar, berontak dan membahayakan...
Đôi khi gọi là " rối loạn kích động ", giai đoạn mà bệnh nhân trở nên hung bạo, mất kiểm soát rất nguy hiểm.
maksudku, jika kau mendengar suara hentakan kaki, kau akan mengira itu seekor kuda, bukan zebra.
Ý tôi là, khi nghe tiêng móng guốc, anh cho là ngựa, không phải ngựa vằn.
Bukankah seharusnyaa ada hentakan atau sesuatu?
Đáng nhẽ nó phải giật lại chứ?
Ada pula yang mengatakan bahwa mereka hanya menikmati hentakan iramanya yang kuat atau lengkingan suara gitarnya.
Một số khác thì nói rằng họ chỉ thích nghe một nhịp điệu mạnh hoặc âm thanh lớn của đàn ghi-ta.
Ya, tapi mampu menahan hentakan pistol?
Yeah, nhưng ko thể khỏe đến nỗi bắn súng mà ko bị giật?
/ Aku pilih hentakan dan teriakan.
Tôi chọn bài có nhịp đập và gào thét.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hentai trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.