hematologie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hematologie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hematologie trong Tiếng Rumani.
Từ hematologie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Huyết học, huyết học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hematologie
Huyết họcnoun |
huyết họcnoun |
Xem thêm ví dụ
Acum că m-am format în medicina clinică și hematologie și oncologie și transplantul de celule stem, ceea ce avem noi în schimb, prin intermediul rețelei de reglementare de la FDA, sunt aceste substanțe -- arsenic, thalidomidă și acest derivat chimic de azot gaz muștar. Và bây giờ khi mà tôi đã học ngành Y Học Lâm Sàng và huyết học và ung thư cũng như cấy ghép tế bào, cái mà chúng ta có, chảy qua mạng lưới quy định của FDA (Cục Quản Lý Thực Phẩm và Dược Phẩm), là những chất này -- thạch tín, thalidomide (thuốc an thần) và dẫn xuất hóa học của khí nitơ mù tạt. |
Am vorbit cu hematologul menţionat. Tôi đã có lời với huyết học gia mà lần nọ có nói đến rồi. |
Vrei să vorbesc cu un hematolog. Cậu sẽ muốn trao đổi với một huyết học gia. |
Mulţi delegaţi erau reprezentanţii unor bănci de sânge, dar au fost prezenţi şi hematologi, chirurgi şi anestezişti. Nhiều phái đoàn đại diện cho các ngân hàng máu, nhưng cũng có những bác sĩ chuyên khoa về huyết học, phẫu thuật gia, và các bác sĩ gây mê. |
Va trebui să vorbiţi cu un hematolog. Cậu sẽ muốn trao đổi với một huyết học gia. |
În plus, şeful secţiei de hematologie care se ocupă de bolnavii de cancer a tratat de atunci şi alţi copii Martori diagnosticaţi cu leucemie, acordându-le respect şi demnitate. Sau trường hợp của Saúl, bác sĩ trưởng khoa huyết học chuyên điều trị ung thư đã chấp nhận chữa trị cho các Nhân Chứng trẻ mắc bệnh ung thư bạch cầu, và tỏ ra tôn trọng nhân phẩm của các em. |
S-a înregistrat o scădere a incidenței bolii în țările vestice începând din anii '90, datorită îmbunătățirii examenelor hematologice înaintea tranfuziilor. Tỉ lệ mắc bệnh giảm ở các nước phương Tây vào thập niên 90 nhờ cải thiện việc kiểm tra máu trước khi truyền. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hematologie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.