헤매다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 헤매다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 헤매다 trong Tiếng Hàn.
Từ 헤매다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lang thang, đi lang thang, trằn trọc, đi lang thang khắp, chạy loăng quăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 헤매다
lang thang(to wander) |
đi lang thang(rove) |
trằn trọc
|
đi lang thang khắp(rove) |
chạy loăng quăng
|
Xem thêm ví dụ
드루이드는 죽었고, 앰벌리는 저 밖을 헤매고 있어 Tu nhân đã chết, không thể liên lạc với Amberle. |
우리는 인생의 시련을 안전히 헤쳐 나 갈 수 있게 위안과 도움, 방향을 제시해 주는 진리를 찾기 위해 세상의 철학을 찾아 헤맬 필요가 없습니다. 우리는 이미 갖고 있습니다! Chúng ta không cần phải đi tìm kiếm các triết lý của thế gian về lẽ thật mà sẽ mang đến cho chúng ta niềm an ủi, giúp đỡ, và hướng dẫn để trải qua những thử thách của cuộc sống một cách an toàn---chúng ta đã có phúc âm rồi! |
마침내, 다른 건 생각할 겨를도 없이 급박하고 필사적으로 화장실을 찾아 헤매다 "후유"하고 소변을 보죠. Sau cùng, bạn chỉ có thể nghĩ về nó, khi đã hoàn toàn tuyệt vọng, bạn chạy đi tìm một nhà vệ sinh cho tới khi... "ahh". |
“그리고 이들도—포도주 때문에 길을 잃고 독주 때문에 헤매고 다녔다. 제사장과 예언자—그들이 독주 때문에 길을 잃고 포도주로 말미암아 혼란에 빠지고 독주로 말미암아 헤매고 다녀서, 보는 일에서 길을 잃고 판결과 관련하여 휘청거렸다. Thầy tế-lễ và đấng tiên-tri đều choáng-váng vì rượu mạnh, bị rượu nuốt đi, nhân các thứ rượu mạnh mà xoàng-ba; xem sự hiện-thấy thì cắt-nghĩa sai, xử kiện thì vấp-ngã; mửa ra ô-uế đầy bàn-tiệc, chẳng có chỗ nào sạch!” |
이제까지 찾아 헤매던 일은 끝났습니다. Tôi không cần phải tìm kiếm gì nữa. |
3 그러면 파라오는 이스라엘 사람들에 관해 ‘그들이 그 땅에서 혼란에 빠져 헤매고 있다. 3 Rồi Pha-ra-ôn sẽ nói về dân Y-sơ-ra-ên rằng: ‘Chúng đang bối rối và đi lang thang. |
그러한 논증이나 속임수는 왕국 희망이 없이 고통에서 벗어나려고 애쓰는 많은 사람들을 길을 잃고 헤매게 합니다. 설사 어떤 그리스도인이 특정한 치료법이 자기에게 좋아 보인다고 확신한다 하더라도, 그는 그 치료법을 그리스도인 형제 관계 내에서 권장하지 않아야 합니다. Ngay dù một tín đồ đấng Christ tin rằng một phương pháp trị liệu nào đó có lẽ tốt cho mình, người không nên cổ võ phương pháp này với anh em tín đồ đấng Christ vì nó sẽ gây ra sự bàn luận và tranh cãi giữa nhiều người. |
그러한 필요를 충족시키기 위해 사람들은 오랫동안 진리를 찾아 헤맸습니다. Từ lâu, nhằm thỏa mãn nhu cầu này, người ta đã đi tìm chân lý. |
수많은 청소년들이 이곳 배움의 바다에서 헤매네 하지만 그들은 결코 수영을 배우지 못하네, 하학종이 울리면 쩍 벌어진 홍해 바다처럼 흩어지네. Nhiều thanh thiếu niên đến đây để được học tập nhưng chưa bao giờ được học bơi, tại một nơi như Biển Đỏ khi chuông vang lên. |
레이맨인 군대는 광야에서 길을 잃고 헤매던 중에 힐램 땅에 있는 앨마와 그의 백성을 발견했다. Quân đội La Man bị lạc đường trong vùng hoang dã khi họ khám phá ra An Ma và dân của ông trong xứ Hê Lam. |
그러므로 마지막 사람이 죽을 때까지 40년 동안 광야를 헤맬 것이다. Vậy chúng sẽ đi lang thang trong đồng vắng suốt 40 năm cho đến khi bọn chúng chết hết. |
학계는 즉시 프로토케라톱스 발견이 얼마나 중요한지 깨달았고 프로토케라톱스는 "오랫동안 찾아 헤매던 트리케라톱스의 조상" 이라는 찬사를 받았다. Các nhà nghiên cứu ngay lập tức nhận thấy tầm quan trọng của các phát hiện về Protoceratops, và chi này đã được coi như là "tổ tiên tìm kiếm từ lâu của Triceratops". |
투미리 형제는 놀란 나머지 그 말이 진정 사실이냐고 물었고, 저는 그렇다고 확인해 주었습니다. 그러자 그는 제게 아들이 죽은 이후로 2주 동안 깊은 슬픔에서 헤매고 있는 자신의 아내와 이야기를 나눠 줄 수 있겠느냐고 물었습니다. Anh ấy ngạc nhiên hỏi điều này có thật sự đúng không, và khi tôi khẳng định rằng đó là sự thật, sau đó anh ấy hỏi tôi có sẵn sàng để nói chuyện với vợ của anh, chị ấy đã không thể nguôi ngoai nỗi buồn trong suốt hai tuần kể từ khi đứa con trai của họ qua đời. |
사실 그 사람들은 우리와는 목적지가 다를지 모르며, 그들도 길을 몰라서 헤매는 것일 수 있습니다. Xét cho cùng, họ có thể không hướng đến địa điểm của bạn, hoặc họ cũng có thể bị lạc lối. |
일부 연구가들은 사경을 헤맸거나 ‘육체를 벗어나’ 본 경험에 관한 최근 보고들을 근거로, 사후 생명에 관해 조사해 보려고 시도해 왔습니다. 가톨릭 신학자 한스 큉은 “죽음은 빛으로 들어가는 문인가?” Dựa vào những lời tường thuật mới đây về tình trạng hấp hối hay kinh nghiệm ‘xuất thần’, những nhà nghiên cứu đã cố gắng khảo sát về đời sống sau khi chết. |
오랫동안 찾아 헤매다가 생각지 못한 곳에서 보물을 찾게 되면 그동안 고생한 대가를 모두 돌려받게 됩니다. Nhiều giờ tìm kiếm đã được tưởng thưởng khi chúng tôi tình cờ tìm thấy một hòn ngọc bị đánh mất. |
4 보물을 찾아 흔히 먼 곳까지 헤매고 다녀야 하는 고고학자들이나 탐험가들과 달리, 우리는 영적 보물을 정확히 어디에서 찾을 수 있는지를 압니다. 4 Không như những nhà khảo cổ và thám hiểm thường phải đi khắp nơi để tìm kho báu, chúng ta biết chính xác các kho tàng thiêng liêng ở đâu. |
우리도 사람들을 그와 같이 여겨야 합니다. 길을 잃고 헤매는 양을 보게 되었다고 생각해 보십시오. Hãy hình dung bạn thấy một con chiên con bị lạc. |
잃어버린 세 소년을 찾아 헤매던 한 남성이 문을 두드렸습니다. Một người đàn ông gõ cửa tìm kiếm ba đứa con trai đi lạc. |
당황한 가족은 사방으로 개를 찾아 헤맸지만 헛수고였습니다. Gia đình này cuống quýt tìm kiếm nó khắp nơi nhưng không thành công. |
나는 마음이 점점 더 불안해졌고 삶의 목적을 찾아 헤매게 되었습니다. Tôi ngày càng không thỏa lòng nên đã cố tìm kiếm mục đích đời sống. |
이스라엘 백성은 한동안 광야에서 헤매고 있었습니다. Dân Y-sơ-ra-ên đi lang thang trong sa mạc được ít lâu. |
진리를 찾아 헤매네. ủi an cho tâm hồn bớt lo âu. |
여호와께서 백성을 역병으로 치겠다고 말씀하시지만 모세가 중재에 나서자, 하느님께서는 인구 조사 때 계수된 사람들이 죽을 때까지 40년 동안 광야를 헤매고 다닐 것이라고 선언하십니다. Đức Giê-hô-va tỏ ý muốn hành phạt dân sự bằng dịch lệ, nhưng Môi-se cầu xin cho dân sự, và Đức Chúa Trời tuyên bố họ sẽ phải lang thang trong đồng vắng 40 năm—cho đến khi những người đã được đếm trong cuộc kiểm tra lần đầu không ai còn sống. |
7 인간이 지식을 찾아 헤매면서도 주님의 말씀에 주의를 기울이지 않은 탓에 수많은 사람이 목숨을 잃었습니다! 7 Nhiều người đã thiệt mạng vì con người đi tìm kiếm kiến thức mà không lưu tâm đến lời của Chúa! |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 헤매다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.