helpen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ helpen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ helpen trong Tiếng Hà Lan.
Từ helpen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giúp, giúp đỡ, đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ helpen
giúpverb (iemand bijstaan) Het diplomatieke gesprek hielp een einde te maken aan het conflict. Đối thoại ngoại giao đã giúp kết thúc cuộc xung đột. |
giúp đỡverb (iemand bijstaan) Hij staat klaar om te helpen, om ieder van ons te helpen, wat onze last ook is. Ngài luôn sẵn sàng giúp đỡ—giúp đỡ mỗi người chúng ta—với mọi gánh nặng. |
đỡverb Je was boos omdat ik ervoor koos om geen mensen te helpen. Bố đã bực vì con không lựa chọn cuộc sống để giúp đỡ người khác. |
Xem thêm ví dụ
Toen ik hem voorbij was gereden, kreeg ik sterk de indruk dat ik terug moest gaan om hem te helpen. Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó. |
Hoe kan de toepassing van 1 Korinthiërs 15:33 ons helpen thans deugd na te streven? Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào? |
Een persoonlijke studie van de bijbel en van de publikaties van het Genootschap kan u helpen Jehovah beter te leren kennen. Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
Wanneer we ons voor anderen inzetten, helpen we niet alleen hen maar ervaren we ook een mate van geluk en voldoening die onze eigen lasten draaglijker maakt. — Handelingen 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
Jullie bereiden de wereld op het millenniaanse bestuur van de Heiland voor door de uitverkorenen van de vier hoeken van de aarde te helpen vergaderen. Zo kan ieder die dat wil het evangelie van Jezus Christus en alle zegeningen ervan ontvangen. Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm. |
En we moeten samenwerken om de opkomende generatie op te bouwen en te helpen, zodat zij hun goddelijk potentieel als erfgenaam van het eeuwige leven kunnen bereiken. Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu. |
Je moet hem helpen het dier te bevrijden. Ngươi phải giúp người chủ lấy gánh nặng khỏi con vật. |
Onderscheiden wat wijzelf zijn, kan ons helpen Gods goedkeuring te genieten en niet geoordeeld te worden. Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt. |
Mocht je wat oudere tijdschriften overhebben, dan kan de dienstopziener of een andere ouderling je misschien helpen manieren te vinden om ze te verspreiden. Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng. |
En hoewel het maken van tenten een nederig en vermoeiend werk was, deden zij het met genoegen en werkten zelfs „nacht en dag” om Gods belangen te bevorderen — precies zoals veel hedendaagse christenen in hun onderhoud voorzien met part-time- of seizoenwerk zodat zij het grootste deel van de resterende tijd eraan kunnen besteden om mensen te helpen het goede nieuws te vernemen. — 1 Thessalonicenzen 2:9; Mattheüs 24:14; 1 Timotheüs 6:6. Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
Jehovah’s Getuigen hebben er veel vreugde uit geput om ontvankelijke personen te helpen, ook al beseffen zij dat weinigen uit het midden van de mensen de weg ten leven zullen opgaan (Mattheüs 7:13, 14). Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
Wanneer u uw kind probeert te helpen de dood van een dierbare te verwerken, komt u misschien voor situaties te staan waar u geen raad mee weet. Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào. |
Om hen te helpen deze „strik” te vermijden, herinnerde Jezus zijn volgelingen eraan dat hun hemelse Vader wist dat ze al deze dingen nodig hadden. (1 Ti-mô-thê 6:9) Để giúp các môn đồ ngài không rơi vào “bẫy”, Chúa Giê-su khẳng định Cha họ ở trên trời biết họ cần nhu cầu vật chất. |
Ik kan voor u koken, helpen met het kamp. Tôi có thể nấu ăn cho ông, giúp ông dựng trại. |
Kan ik je helpen? Tôi giúp gì được anh không? |
15 De verantwoordelijkheid om anderen te helpen, is beslist niet beperkt tot tijden waarin de vrede en eenheid van de gemeente worden bedreigd. 15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa. |
Dat kan u helpen de feiten van de fabels te onderscheiden. Những câu này có thể giúp bạn phân biệt đâu là quan niệm sai và đâu là sự thật. |
● Hoe kun je de informatie in dit hoofdstuk gebruiken om iemand met een chronische ziekte of een handicap te helpen? ● Để giúp một người bị tàn tật hoặc mắc bệnh kinh niên, bạn có thể dùng thông tin nào trong chương này? |
„Maar ik bad en ik wist dat Jehovah me zou helpen.” Tuy nhiên, em cầu nguyện và biết rằng có Đức Giê-hô-va ở với mình”. |
* Help mee om mijn werk voort te brengen en u zult worden gezegend, LV 6:9. * Hãy giúp phổ biến công việc của ta, rồi các ngươi sẽ được phước, GLGƯ 6:9. |
Het doel was niet eenvoudig een hoofd vol feiten te hebben, maar elk gezinslid te helpen zijn leven een weerspiegeling van zijn liefde voor Jehovah en zijn Woord te laten zijn. — Deuteronomium 11:18, 19, 22, 23. Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23). |
En Hij wil dat wij ze daarbij helpen en dat we blij zijn als ze terugkeren. Và Ngài muốn chúng ta phải giúp họ làm điều đó và phải vui mừng khi họ trở về. |
Maar bovenal moeten we de goeien helpen, de mensen aan de verdedigende kant, die hebben een voordeel op de mensen die misbruiken. Phó tổng thống Gore nói về cách ta có thể lái dấu hiệu khí hậu đến xác suất thấp hơn tới mối nguy hiểm họa Nhưng trên hết, điều ta phải làm là giúp những người tốt, những người phía bảo vệ, có lợi thể hơn những người lạm dụng mọi thứ. |
Lieve help, daar was het, luid en duidelijk, zeker. Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy. |
Dit heeft Jehovah gezegd, uw Maker en uw Formeerder, die u zelfs van de buik af bleef helpen: ’Wees niet bevreesd, o mijn knecht Jakob, en gij, Jeschurun, die ik verkozen heb’” (Jesaja 44:1, 2). Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ helpen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.