heling trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heling trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heling trong Tiếng Hà Lan.
Từ heling trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hàng rào, đấu kiếm, rào, ngăn chặn, lảng tránh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heling
hàng rào(fence) |
đấu kiếm(fence) |
rào(fence) |
ngăn chặn(fence) |
lảng tránh(fence) |
Xem thêm ví dụ
Door de hoeveelheid MDMA of XTC dat gevonden is, wordt hij beschuldigd van heling. Với số lượng được tìm thấy, cậu ấy có thể sẽ phải ngồi tù lâu đấy. |
Afgelopen voorjaar nog, toen vier gepensioneerden en twee taxichauffeurs werden gearresteerd in Georgië, voor poging tot heling van 200 miljoen aan kernmateriaal, wat laat zien dat de zwarte markt hiervoor groeit en bloeit. Chỉ mới mùa xuân trước, khi bốn người về hưu và hai lái xe taxi bị bắt tại nước Cộng hòa Georgia trong khi đang cố bán vật liệu hạt nhân với giá 200 triệu đô, họ chứng minh rằng những vật liệu đó ở chợ đen vẫn tồn lại và bán rất tốt. |
Mag ik met alle respect opperen dat onze hemelse Vader en zijn geliefde Zoon niet voor ogen hebben dat wij een dergelijk gevoel van geestelijke vernieuwing, hernieuwing en heling slechts één keer in ons leven ervaren. Tôi xin trân trọng gợi ý rằng Cha Thiên Thượng và Con Trai Yêu Quý của Ngài không có ý định cho chúng ta trải qua một cảm giác như vậy về việc được làm mới, đổi mới và hồi phục lại phần thuộc linh mà chỉ xảy ra một lần trong cuộc đời của chúng ta mà thôi. |
In die zin is er voor mensen in de samenleving geen grotere eer of privilege dan dit proces van heling voor iemand te faciliteren, om getuige te zijn, de helpende hand toe te steken, de last van iemands lijden te delen, en de hoop op hun herstel te koesteren. Như vậy, với những thành viên trong xã hội, không có vinh dự hay đặc quyền nào lớn hơn là tạo điều kiện cho quá trình chữa lành một ai đó, chứng kiến, đưa tay ra, chia sẻ gánh nặng đau khổ của ai đó, và nắm lấy hi vọng cho sự hồi phục của họ. |
CA: Mijn laatste vraag: wat kunnen mensen persoonlijk doen om bij te dragen aan die heling? Đây là câu hỏi cuối cùng của tôi. Cá nhân mỗi người có thể làm gì đê giúp hàn gắn? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heling trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.