heimwee trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heimwee trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heimwee trong Tiếng Hà Lan.
Từ heimwee trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hoài cổ, nỗi nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heimwee
hoài cổnoun |
nỗi nhớnoun Na twee weken, tegen het einde van mijn verblijf daar, kreeg ik heimwee. Sau hai tuần, vào gần cuối chuyến đi của mình, nỗi nhớ nhà len lỏi vào trong tâm tư tôi. |
Xem thêm ví dụ
Een broeder weet nog over zijn begintijd als zendeling: ‘We waren jong en onervaren, en we hadden heimwee. Nhớ lại thời gian đầu làm giáo sĩ, một anh kể: “Lúc đó chúng tôi còn trẻ, thiếu kinh nghiệm và nhớ nhà. |
Wat u ook doet, krijg geen heimwee, voel Homestead. Dù bạn làm gì, đừng thấy nhớ nhà, vì sắp đến Homestead rồi. |
Ik worstel niet met heimwee. Tôi không có nhà để khao khát về. |
Fern kreeg iedere keer dat ze de zee zag heimwee. Fern thường nhớ nhà mỗi khi nhìn thấy biển. |
Mijn pionierspartner en ik vonden het geweldig om veel Bijbelse lectuur te verspreiden, maar omdat ik nog erg jong was, had ik veel last van heimwee. Tôi và bạn đồng hành rất hứng khởi vì phân phát được nhiều ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, nhưng do còn trẻ nên tôi cảm thấy rất nhớ nhà. |
Sommigen kijken misschien met heimwee terug op de mooie tijd dat ze in de cafetaria werkten. Một số anh chị có lẽ cảm thấy nhớ về những ngày đầy niềm vui khi làm việc trong nhà ăn. |
Als hij heimwee heeft. Khi ông ấy nhớ nhà. |
„Naarmate we een hechtere band met de gemeente kregen, werd het makkelijker met heimwee om te gaan.” Càng gắn bó với hội thánh, chúng tôi càng đỡ nhớ nhà”. |
Hij had alleen heimwee. Maar zij zagen het vast anders. Hắn chỉ nhớ nhà, nhưng chắc là họ không hiểu được chuyện đó. |
Op een avond had mijn vrouw veel last van heimwee, maar niets wat ik deed hielp. Buổi tối nọ, vợ tôi rất nhớ nhà. Dù tôi cố an ủi nhưng không giúp ích. |
Wanneer ik dan thuiskom en heimwee begin te krijgen, val ik gewoonlijk in slaap. Vì thế khi về đến nhà và bắt đầu cảm thấy nhớ nhà, tôi thường ngủ thiếp đi. |
Ik denk dat ik was een beetje heimwee in de tijd, en ik liever mee naar Bicky toen vond ik dat hij een Engelsman en had in feite al op naar Oxford met mij. Tôi cho rằng tôi là một chút nhớ nhà vào thời điểm đó, và tôi chứ không phải đã Bicky khi tôi tìm thấy rằng ông là một người Anh và đã có, trên thực tế, được ở Oxford với tôi. |
Annie antwoordt dat wanneer ze heimwee kreeg, ze tegen zichzelf zei: ’Ben ik de vrouw van Lot?’ Anny trả lời rằng mỗi khi thấy nhớ nhà, chị lại tự hỏi: “Tôi có phải là vợ của Lót không?” |
Ik hoop dat hierdoor je heimwee zal verdwijnen. Hy vọng cái này sẽ xua đi bệnh nhớ nhà. |
Na twee weken, tegen het einde van mijn verblijf daar, kreeg ik heimwee. Sau hai tuần, vào gần cuối chuyến đi của mình, nỗi nhớ nhà len lỏi vào trong tâm tư tôi. |
Het is het mooiste lied ter wereld, voor degene die heimwee hebben. Đây là bài hát đẹp nhất thế giới Cho những ai nhớ nhà. |
De cellen hebben " heimwee "; het schaaltje voelt niet aan als hun thuis. Những tế bào tỏ ra nhớ nhà; cái đĩa không giống như nhà của chúng. |
Erica zegt: „Omdat ik heel close ben met mijn familie was ik bang dat heimwee een negatief effect op mijn dienst zou hebben.” Chị Erica nói: “Tôi rất gắn bó với gia đình và lo ngại rằng việc nhớ nhà sẽ ảnh hưởng không tốt tới thánh chức”. |
En dan was er nog het knagende heimwee. Rồi lại có những lúc phải đối phó với nỗi nhớ nhà. |
Ik had heimwee, ik was eenzaam, op sommige dagen zat ik echt te huilen, maar het enige wat ik had om deze emoties over te brengen was dit. Tôi dã nhớ nhà, tôi cảm thấy cô đơn, và vào một số ngày thực sự tôi đã khóc, nhưng cái thứ mà tôi phải dùng để giao tiếp chỉ là những thứ như thế này. |
De cellen hebben ‘heimwee’; het schaaltje voelt niet aan als hun thuis. Những tế bào tỏ ra nhớ nhà; cái đĩa không giống như nhà của chúng. |
Heimwee. Nhớ nhà. |
Ze heeft de rest van haar leven heimwee gehad. Cuối đời còn lại bà rất nhớ nhà. |
Er waren diverse benamingen voor post-traumatische stress doorheen de oorlogsgeschiedenis: 'heimwee', 'soldatenhart', 'shell-shock', of 'staren in de verte'. Chúng ta có nhiều dạng căng thẳng sau chấn thương xuyên suốt lịch sử chiến tranh: nhớ nhà, tình yêu người lính, sốc do đạn trái phá, cái nhìn ngàn dặm, ví dụ vậy. |
Ik had zo’n enorme heimwee. Khi ngồi đó, tôi cảm thấy rất nhớ nhà. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heimwee trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.