하숙 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 하숙 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 하숙 trong Tiếng Hàn.

Từ 하숙 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Nhà trọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 하숙

Nhà trọ

우리는 어느 하숙집의 조그만 방에 세 들어 살았으며, 통조림 스파게티를 사고 또 직접 샌드위치를 만들어서 식사를 하였습니다.
Chúng tôi mướn một phòng nhỏ trong một nhà trọ, rồi mua mì hộp và cũng tự làm bánh mì thịt.

Xem thêm ví dụ

처음 마드리드에서 살 때 우리는 아주 초라한 하숙집에 기거하였다.
Lúc đầu ở Madrid, chúng tôi sống trong một nhà trọ rất tồi tàn.
그와 그의 부친은 이 근처 아이잭 헤일의 집에 하숙을 하였고 그 곳에서 조셉은 그의 장래의 아내 에머 헤일을 처음 만났다(조역 1:56~57).
Ông và cha ông ở trọ gần đây trong nhà của Isaac Hale, nơi mà ông lần đầu tiên gặp Emma Hale, người vợ tương lai của ông (JS—LS 1:56–57).
우리는 점심은 대개 정오에 하숙집에서 먹었고, 저녁은 하숙집 여주인이 우리가 밤늦게 먹을 수 있도록 오븐에 따뜻하게 남겨 놓곤 하였다.
Chúng tôi thường ăn ở đó vào buổi trưa và chủ nhà thường để đồ ăn trong lò đặng giữ nóng để chúng tôi có đồ ăn vào đêm khuya.
부모는 그를 하숙집으로 데려가서 여주인에게 제발 자기 아들이 여호와의 증인의 집회에 가지 못하게 해달라고 당부하였다.
Cha mẹ đã đưa con mình đến một nhà trọ và căn dặn bà chủ nhà trọ đừng cho em đi các buổi nhóm họp của Nhân-chứng Giê-hô-va.
라이브 양키스는 종종 원주민을 무서워했습니다. 그러나 뉴 베드 포드는 워터 스트리트 하숙
Tuy nhiên, New Bedford nhịp đập tất cả các đường nước và
일부는 가족과 함께 생활했고 어떤 봉사자들은 하숙집에서 지냈다.
Một số trong bọn chúng tôi trú ngụ với các gia đình anh em, và một số khác sống trong những nhà trọ.
17 오늘날 수많은 가정이 사실상 하숙집이 되었습니다.
17 Hàng triệu nhà ngày nay hầu như đã trở nên nhà trọ.
레이 아저씨는 주 중에 아들과 함께 도시 바깥의 농장에서 양을 치고 밀을 재배했으며, 에스더 아주머니와 세 딸은 하숙집을 운영했습니다.
Trong tuần, anh Ray và con trai làm việc trên trang trại nuôi cừu và trồng lúa mì bên ngoài thị trấn, còn chị Esther và các con gái thì ở nhà quản lý nhà trọ.
그래서 나는 매일 하숙집으로 돌아와서는 몇 권의 자습서의 도움으로 영어 공부를 하였습니다.
Bởi vậy mỗi ngày tôi trở về nhà trọ để học tiếng Anh bằng một số sách tự học.
그는 내게 말하길, 자기는 내 부친이 사시는 곳 근처의 학교에서 교편을 잡고 있었고, 내 부친 또한 자녀를 그 학교에 보내는 사람이었기에, 한동안 부친의 집에 하숙했었는데, 그 곳에 있는 동안 가족들이 내가 판을 얻은 경위를 이야기해 주었으므로 내게 물어보러 왔다고 말했다.
Ông nói với tôi rằng ông đang dạy học ở trường trong vùng lân cận nơi cha tôi cư ngụ, và bởi vì cha tôi là một trong số những người gởi con đến ngôi trường ấy, nên ông có đến ở trọ tại nhà cha tôi một dạo, và trong lúc ở đó, gia đình cha tôi có kể cho ông nghe trong những trường hợp nào tôi đã nhận được những bảng khắc, và vì vậy ông đã đến để hỏi tôi.
예를 들어 내가 머물 곳이 없어 차에서 생활하고 있을 때 그 사실을 알게 된 짐은 곧바로 하숙집을 운영하는 자매에게 나를 소개시켜 주었지요.
Chẳng hạn, ngay vào ngày phát hiện ra tôi đang sống trong xe hơi, anh Jim đã giúp tôi liên lạc với một chị là chủ nhà trọ.
조이와 나는 일요일마다 아이언스 가족뿐 아니라 하숙집에 사는 열 명 남짓한 사람들을 위해 고기를 구워 푸짐한 저녁 식사를 준비하곤 했는데, 하숙하는 남자들은 모두 식욕이 왕성한 철도 노동자들이었습니다.
Chủ nhật nào tôi và chị Joy cũng làm món thịt nướng cho gia đình anh Ray và khoảng 12 khách trọ—tất cả đều là công nhân đường sắt đói bụng.
누나와 매형은 탄광 광부들을 위한 하숙집을 운영하고 있었는데, 나는 그들과 함께 살게 되었습니다.
Chị tôi và anh rể có nhà cho mấy người thợ mỏ than thuê ở trọ nên tôi đến ở với anh chị.
우리는 어느 하숙집의 조그만 방에 세 들어 살았으며, 통조림 스파게티를 사고 또 직접 샌드위치를 만들어서 식사를 하였습니다.
Chúng tôi mướn một phòng nhỏ trong một nhà trọ, rồi mua mì hộp và cũng tự làm bánh mì thịt.
하숙집 주인 부부가 다름아닌 여호와의 증인이었다!
Hóa ra chủ nhà trọ là Nhân-chứng Giê-hô-va.
나와 동행한 사람들은 전에 그 곳에 와 본 적이 있어서 내가 묵을 만한 하숙집을 한 군데 알고 있었습니다.
Những người đàn ông đi với tôi đã từng sống ở đấy trước rồi nên họ biết một nhà trọ, nơi tôi có thể trú ngụ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 하숙 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.