harta karun trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ harta karun trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harta karun trong Tiếng Indonesia.
Từ harta karun trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Châu báu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ harta karun
Châu báu
Harta karun bangsa Aztec. Châu báu của người Aztec. |
Xem thêm ví dụ
Kau temukan harta karun itu dan aku tidak akan membunuh mu. Mày tìm kho báu cho tao và tao sẽ không giết mày. |
Periksalah Indeks Publikasi Menara Pengawal, yang disebut peta harta karun. Hãy xem Danh mục ấn phẩm Tháp Canh 1995-2005. |
Perburuan harta karun. 1 cuộc đi săn báu vật. |
Harta karun? Kho tàng à? |
2 Meskipun kebanyakan orang kini tidak lagi berburu harta karun, mereka harus bekerja keras mencari nafkah. 2 Tuy phần lớn người ta ngày nay không đi tìm kho báu, nhưng họ phải làm việc khó nhọc để sinh sống. |
Seperti berburu harta karun saja! Giống như cháu đang săn lùng kho báu! |
Ada peti harta karun berisi arahan surgawi menantikan untuk Anda temukan dalam pesan-pesan konferensi umum. Có một kho tàng đầy sự chỉ hướng từ trên trời chờ đợi các anh chị em khám phá ra từ các sứ điệp của đại hội trung ương. |
Anda harus membayar dalam harta karun. Ngài nên trả bằng chau báu |
Harta karun? Châu báu à? |
Jika kita menemukan harta karun, apa yang kau inginkan? Nếu tìm thấy kho báu, mày sẽ làm gì? |
" Dua harta karun yang belum ditemukan dari Timur. " " Hai báo vật chưa được khám phá từ phương Đông. " |
Kalian pemburu harta karun bukan? Các anh là những người bị ám ảnh bởi kho báu? |
Peta harta karun? Một bản đồ kho báu? |
Harta karun yang melebihi semua imajinasi. Một kho báu nằm ngoài sức tưởng tượng. |
" Gua yang takut kau masuki.. " / " Menyimpan harta karun yang kau cari. " " Hang động ta e sợ phải đi vào chính là nơi cất giữ kho báu ta đang tìm kiếm. " |
Harta karun di lubang semburan yang ada di Clifton Point. Kho báu nằm trong lỗ phun nước ở Clifton Point. |
Tidakkah mereka meninggalkan peta harta karun? Họ đã lấy bản đồ kho báu rồi à? |
Apa kau punya harta karun itu? Ngươi có báu vật không? |
Menurutmu akan ada yang menemukan Planet Harta Karun? Mẹ có nghĩ là sẽ có ai đó tìm ra được hành tinh châu báu không? |
Harta karun bangsa Aztec. Châu báu của người Aztec. |
Itu pasti ruang harta karun. Đó chắc là phòng kho báu. |
lt berarti bahwa semua harta karun hanya seperjalaan perahu jaraknya. Nó có nghĩa là mọi của cải đang ở trên con thuyền đang tiến ra xa kia. |
Nah, itu yang Saya sebut harta karun. Đây là cái mình gọi là kho báu |
Tidak ada peta harta karun di bagian belakang Deklarasi Kemerdekaan. Không có bản đồ kho báu nào ở mặt sau Tuyên Ngôn Độc Lập. |
Sekarang, mengapa berbohong tentang menjadi bagian dari armada harta karun terbesar dalam sejarah? Giờ thì, tại sao lại nói dối là một phần của kho báu vĩ đại nhất trong lịch sử tàu biển. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harta karun trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.