hari sabtu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hari sabtu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hari sabtu trong Tiếng Indonesia.
Từ hari sabtu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thứ bảy, thứ từ, thứ bảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hari sabtu
thứ bảynoun Hari Sabtu merupakan hari pasar di seluruh dunia. Ngày thứ Bảy là ngày chợ búa trên khắp thế giới. |
thứ từnoun |
thứ bảynoun Hari Sabtu merupakan hari pasar di seluruh dunia. Ngày thứ Bảy là ngày chợ búa trên khắp thế giới. |
Xem thêm ví dụ
Biasanya, kami menjadi kurir pada hari Sabtu siang atau Minggu, sewaktu Papa tidak perlu bekerja. Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm. |
Seorang pria muda bernama Jayson mengenang, ”Dlm keluarga saya, hari Sabtu pagi selalu dibaktikan utk dinas pengabaran. Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng. |
“Hari Sabtu dan Minggu lalu kami berada di Columbus, Ohio, mendedikasikan sebuah bait suci yang baru dan indah. “Thứ Bảy và Chủ Nhật tuần trước chúng tôi đang ở Columbus, Ohia, để làm lễ cung hiến một ngôi đền thờ mới và tuyệt đẹp. |
Tiga Area Tujuh Puluh juga dibebastugaskan pada hari Sabtu: Penatua César A. Ba Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng cũng được giải nhiệm vào ngày thứ Bảy: Các Anh Cả Cesar A. |
Besok adalah hari Sabtu, 6. mai là thứ bảy ngày sáu đúng không? |
Monson di Hartford pada hari Sabtu, tanggal 17 Agustus. Monson hướng dẫn ở Hartford vào thứ bảy ngày 17 tháng Tám. |
Joseph Smith meminta Brigham untuk menyebarkan pengumuman bahwa konferensi akan diadakan pada hari Sabtu berikutnya. Joseph Smith yêu cầu Brigham gửi ra một thông báo rằng một đại hội sẽ được tổ chức vào ngày thứ Bảy tới. |
Kami bernyanyi bersama pada hari Sabtu. Thứ bảy cả đám hát đồng ca. |
Ingatkan semua hadirin tt tempat dan waktu perayaan Peringatan pd hari Sabtu 11 April. Nhắc nhở mọi người về địa điểm và giờ cử hành Lễ Kỷ Niệm vào Thứ Bảy ngày 11 tháng 4. |
Pada hari Sabtu, itu akan menjadi salah satu robot untuk setiap lima manusia. Đến thứ 7 này, sẽ có 1 người máy phục vụ cho 5 con người. |
Pada hari Sabtu, hampir 50 saudara-saudari yang rajin berkumpul di lokasi. Mereka senang karena bisa ikut membantu. Ngày Chủ Nhật, gần 50 anh chị em thiêng liêng có mặt tại địa điểm ấy, hân hoan với đặc ân được góp phần trợ giúp. |
Hari Sabtu juga digunakan untuk melakukan pekerjaan di jalan dengan kantong-kantong majalah kami. Chúng tôi cũng dùng những ngày Thứ Bảy để rao giảng ngoài đường phố với cái túi vải đặc biệt đựng tạp chí. |
Tapi ini hari Sabtu. Nhưng hôm nay là thứ bảy mà. |
Ini dapat dilakukan pd hari Sabtu atau Minggu, menurut apa yg terbaik utk daerah setempat. Đó có thể là ngày thứ bảy hoặc chủ nhật, tùy nhu cầu địa phương. |
Hari Sabtu kau libur, kan? Thứ Bảy cô được nghỉ đúng không? |
Hari Sabtu saya dipukuli oleh Gestapo, dan pada hari Senin berikutnya saya akan diinterogasi lagi oleh mereka. Ngày Thứ Bảy, tôi đã bị lính mật vụ Gestapo đánh, và ngày Thứ Hai sau đó tôi đã bị họ tra gạn một lần nữa. |
Tahun ini, Peringatan kematian Kristus akan diadakan pada hari Sabtu, 31 Maret 2018. Năm nay Lễ Tưởng Niệm sự hy sinh của Chúa Giê-su sẽ được cử hành vào thứ bảy, ngày 31-3-2018. |
Hari Sabtu merupakan hari pasar di seluruh dunia. Ngày thứ Bảy là ngày chợ búa trên khắp thế giới. |
Selama sesi pertama pada hari Sabtu tanggal 1 Oktober, Presiden Thomas S. Trong phiên họp thứ nhất vào thứ Bảy ngày 1 tháng Mười, Chủ Tịch Thomas S. |
8 hari dan 3 hari sabtu. Tám ngày và hai thứ Bảy. |
Pada sebuah kegiatan hari Sabtu seorang anggota kuorum kami hilang di hutan semalaman. Trong một sinh hoạt vào ngày thứ Bảy, đêm đó một thành viên trong nhóm túc số của chúng tôi đã bị lạc trong rừng. |
▪ Khususkan hari Sabtu untuk kegiatan Hari Majalah. ▪ Dành mỗi ngày Thứ Bảy làm Ngày Tạp Chí. |
1 Tanggal terpenting dlm kalender kita tahun ini adalah hari Sabtu, 30 Maret. 1 Ngày trọng đại nhất trên lịch năm nay là ngày Thứ Bảy, 30 tháng 3. |
“Sister, bisakah saya juga dibaptiskan hari Sabtu?” “Các chị ơi, em cũng có thể chịu phép báp têm vào thứ Bảy tới được không ạ?” |
Seminggu sekali, biasanya hari Sabtu, kami sekeluarga ikut serta dalam pengabaran. Mỗi tuần một lần, thường là vào ngày Thứ Bảy, cả gia đình tôi cùng tham gia rao giảng chung với nhau. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hari sabtu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.