한편 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 한편 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 한편 trong Tiếng Hàn.

Từ 한편 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là trong lúc ấy, trong khi ấy, đang lúc ấy, trong khi chờ đợi, trong lúc đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 한편

trong lúc ấy

(meantime)

trong khi ấy

(meantime)

đang lúc ấy

(meantime)

trong khi chờ đợi

(meantime)

trong lúc đó

(meanwhile)

Xem thêm ví dụ

일부 문화권에서는 손윗사람이 원하지 않는 , 그의 이름을 부르는 것을 예의에 어긋난다고 생각한다.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
학생들은 다른 사람들에게 “야를 찬양하”도록 권함으로 시편 117의 내용을 성취시키도록 격려받았습니다.
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
한편, 인류의 일반 무덤인 지옥에 들어가 있지만 하느님의 기억 속에 있는 사람들에게는 놀라운 미래가 있습니다.
Trái lại, những ai được Đức Chúa Trời ghi nhớ, mà nay đang ở trong âm phủ—tức mồ mả chung của nhân loại—sẽ có tương lai tuyệt diệu.
제 2차 세계 대전중에, 그리스도인들은 하나님을 불쾌하시게 하는 일을 하기보다는 강제 수용소에서 고통당하고 죽는 을 택했다.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
통상적인 산업계의 배관 경로는 최소 86% 의 에너지를 줄일 수 있도록 다시 디자인 했습니다. 더 좋은 펌프를 사용하는게 아니라
Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng.
3 기꺼이 자신을 바친 사람들—서아프리카
3 Họ tình nguyện đến—Tây Phi
무엇보다도 우리가 해야할 일은 수비하는 입장에 있는 좋은 을 도와 악용하는 사람들보다 우위를 점하게 해주는 것입니다.
Phó tổng thống Gore nói về cách ta có thể lái dấu hiệu khí hậu đến xác suất thấp hơn tới mối nguy hiểm họa Nhưng trên hết, điều ta phải làm là giúp những người tốt, những người phía bảo vệ, có lợi thể hơn những người lạm dụng mọi thứ.
(시 83:18) 그리하여 1931년 봄에 나는 겨우 열네 살밖에 안 되었지만 여호와와 그분의 왕국의 에 서게 되었습니다.
Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài.
참고: Pixel 휴대전화에서는 화면 상단의 '눈에 보기' 정보를 이동할 수 없습니다.
Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình.
▪ 주임 감독자나 그가 임명한 사람은 9월 1일이나 그 후 가능한 속히 회중 회계를 검사해야 한다.
▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc sớm nhất sau ngày đó.
그들은 공개 봉사에 참여함으로 자중심을 강화하는 한편, 동료 신자들과 교제함으로 그들의 안정된 교우 관계를 다시 확인하였습니다.
Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có.
때는 교도소 당국에서 증인 재소자들이 여호와의 증인이 발행한 성서 서적을 소량 소유하는 것을 허락한 적도 있었습니다.
Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
자, 여러분이 미국 거리 어딘가에 서있다고 상상해보세요 그리고 일본 남성이 당신에게 다가와 묻습니다,
Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi,
여호와에 대한 헌신의 상징으로 침례를 받기 원하는 사람들은 가능한 속히 주임 감독자에게 알려야 합니다.
Những ai muốn làm báp têm để biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên cho anh giám thị chủ tọa biết càng sớm càng tốt.
우리가 만일 여호와의 이라는 것을 공개적으로 선언하였다면 ‘사단’은 우리를 표적으로 삼습니다.
Nếu chúng ta công khai tuyên bố chúng ta đứng về phía Đức Giê-hô-va, chúng ta là một mục tiêu để Sa-tan tấn công.
15 번은 모세가 온화를 나타내지 못한 것 같습니다.
15 Có một lần Môi-se dường như thiếu mềm mại.
기본적으로 Gmail에서 추가된 항공 일정의 경우 알림이 전송되지 않습니다.
Theo mặc định, bạn sẽ không nhận được thông báo cho những chuyến bay đã thêm vào lịch thông qua Gmail.
그러나 하나님의 고대 백성이 때 바벨론의 포로로 끌려갔던 것처럼, 1918년에 여호와의 종들은 어느 정도 큰 바벨론의 속박 아래 들어갔습니다.
Tuy thế, giống như dân Y-sơ-ra-ên thời xưa bị rơi vào vòng nô lệ của Ba-by-lôn một thời gian, vào năm 1918 dân sự của Đức Giê-hô-va cũng bị nô lệ một phần nào cho Ba-by-lôn Lớn (Khải-huyền 17:1, 2, 5).
아벨의 부모는 때 에덴동산에서 살았지만 이제 그들은 물론 그 자녀들도 그곳에 들어갈 수 없었습니다.
Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa.
다른 한편으로, 칼 마르크스는 노동의 소외가 굉장히 중요하다고 봤습니다 사람들이 자신들이 하는 일을 연결짓는 데 말입니다.
Mặt khác, Karl Marx, nói rằng việc chuyển nhượng lao động là vô cùng quan trọng trong việc mọi người nghĩ thế nào về mối quan hệ với việc mà họ đang làm.
“그 때에 임금이 그 오른에 있는 자들에게 이르시되 내 아버지께 복 받을 자들이여 나아와 창세로부터 너희를 위하여 예비된 나라를 상속받으라
“Bấy giờ, vua sẽ phán cùng những kẻ bên hữu rằng: Hỡi các ngươi được Cha ta ban phước, hãy đến mà nhận lấy nước thiên đàng đã sắm sẵn cho các ngươi từ khi dựng nên trời đất.
사단은 보도 매체를 최대으로 이용하여 이러한 타락한 정신적 경향이 퍼지게 합니다.
Sa-tan tận dụng tối đa các cơ quan ngôn luận để phổ biến tâm hồn đồi trụy này.
* 그런 사람들에게는 예언들이 진실임을 받아들이는 것보다는, 사후에 기록된 것이라고 믿는 이 훨씬 쉽습니다.
* Rất dễ cho họ tin rằng những lời tiên tri được viết xuống sau khi các biến cố đã xảy ra hơn là chấp nhận rằng các lời này đã được viết ra trước và đã ứng nghiệm chính xác.
일단 우리 직원들이 최대 상상력을 발휘하도록 합니다.
Trước hết, chúng tôi yêu cầu nhân viên thỏa sức tưởng tượng.
“입에 담지 못할 멸시의 말”로 번역된 그리스어 단어 라카(신세계역 참조주 성서 각주 참조)는 “텅 비어 있는”이나 “무지”을 의미합니다.
“Ra-ca” (chữ Hy Lạp là rha·kaʹ) có nghĩa “trống rỗng” hay “ngu đần.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 한편 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.