한가위 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 한가위 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 한가위 trong Tiếng Hàn.
Từ 한가위 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Tết Trung Thu, 節中秋. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 한가위
Tết Trung Thunoun |
節中秋noun |
Xem thêm ví dụ
일부 문화권에서는 손윗사람이 원하지 않는 한, 그의 이름을 부르는 것을 예의에 어긋난다고 생각한다. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
한편, 인류의 일반 무덤인 지옥에 들어가 있지만 하느님의 기억 속에 있는 사람들에게는 놀라운 미래가 있습니다. Trái lại, những ai được Đức Chúa Trời ghi nhớ, mà nay đang ở trong âm phủ—tức mồ mả chung của nhân loại—sẽ có tương lai tuyệt diệu. |
통상적인 산업계의 배관 경로는 최소한 86% 의 에너지를 줄일 수 있도록 다시 디자인 했습니다. 더 좋은 펌프를 사용하는게 아니라 Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng. |
참고: Pixel 휴대전화에서는 화면 상단의 '한눈에 보기' 정보를 이동할 수 없습니다. Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình. |
▪ 주임 감독자나 그가 임명한 사람은 9월 1일이나 그 후 가능한 한 속히 회중 회계를 검사해야 한다. ▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc sớm nhất sau ngày đó. |
그들은 공개 봉사에 참여함으로 자중심을 강화하는 한편, 동료 신자들과 교제함으로 그들의 안정된 교우 관계를 다시 확인하였습니다. Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có. |
한때는 교도소 당국에서 증인 재소자들이 여호와의 증인이 발행한 성서 서적을 소량 소유하는 것을 허락한 적도 있었습니다. Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
자, 여러분이 미국 거리 어딘가에 서있다고 상상해보세요 그리고 한 일본 남성이 당신에게 다가와 묻습니다, Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi, |
여호와에 대한 헌신의 상징으로 침례를 받기 원하는 사람들은 가능한 한 속히 주임 감독자에게 알려야 합니다. Những ai muốn làm báp têm để biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên cho anh giám thị chủ tọa biết càng sớm càng tốt. |
15 한번은 모세가 온화를 나타내지 못한 것 같습니다. 15 Có một lần Môi-se dường như thiếu mềm mại. |
그러나 하나님의 고대 백성이 한때 바벨론의 포로로 끌려갔던 것처럼, 1918년에 여호와의 종들은 어느 정도 큰 바벨론의 속박 아래 들어갔습니다. Tuy thế, giống như dân Y-sơ-ra-ên thời xưa bị rơi vào vòng nô lệ của Ba-by-lôn một thời gian, vào năm 1918 dân sự của Đức Giê-hô-va cũng bị nô lệ một phần nào cho Ba-by-lôn Lớn (Khải-huyền 17:1, 2, 5). |
아벨의 부모는 한때 에덴동산에서 살았지만 이제 그들은 물론 그 자녀들도 그곳에 들어갈 수 없었습니다. Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa. |
다른 한편으로, 칼 마르크스는 노동의 소외가 굉장히 중요하다고 봤습니다 사람들이 자신들이 하는 일을 연결짓는 데 말입니다. Mặt khác, Karl Marx, nói rằng việc chuyển nhượng lao động là vô cùng quan trọng trong việc mọi người nghĩ thế nào về mối quan hệ với việc mà họ đang làm. |
사단은 보도 매체를 최대한으로 이용하여 이러한 타락한 정신적 경향이 퍼지게 합니다. Sa-tan tận dụng tối đa các cơ quan ngôn luận để phổ biến tâm hồn đồi trụy này. |
일단 우리 직원들이 최대한 상상력을 발휘하도록 합니다. Trước hết, chúng tôi yêu cầu nhân viên thỏa sức tưởng tượng. |
“입에 담지 못할 멸시의 말”로 번역된 그리스어 단어 라카(신세계역 참조주 성서 각주 참조)는 “텅 비어 있는”이나 “무지한”을 의미합니다. “Ra-ca” (chữ Hy Lạp là rha·kaʹ) có nghĩa “trống rỗng” hay “ngu đần”. |
예를 들어, 한때 의사들은 살아 있는 병아리를 둘로 쪼개 그것을 환자의 가슴에 얹어 놓음으로써 폐렴을 치료할 수 있다고 믿었습니다. Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân. |
사실상, 오늘날 대부분의 사람들의 양심은 죄에 관한 한 죽어 있다. Thật vậy, ngày nay lương tâm của đa số người ta kể như chết khi nói về vấn đề tội lỗi. |
한편, 내가 약 60년 전에 오리건 주 세일럼에서 열린 집회에 참석한 이래 여호와의 백성 사이에는 놀랄 만한 변화가 있었습니다. Đồng thời, có một sự biến đổi tuyệt diệu đã xảy ra trong vòng dân Đức Giê-hô-va từ lúc tôi đến dự buổi họp đầu tiên ở Salem, tiểu bang Oregon, cách đây khoảng 60 năm. |
지금 보시는 것은 한쪽은 실제 환자이고 다른 쪽은 시뮬레이터입니다. Bạn sắp sửa nhìn thấy, một bên là bệnh nhân thực sự, và một bên là mô hình. |
좋은 어머니와 아버지로 이루어진 한 팀을 대신할 만한 것은 없겠지만, 가족이 질 높은 가족 관계를 유지하면 한쪽 어버이가 없는 것이 어느 정도 보완될 수 있음을 경험은 알려 줍니다. Mặc dù không điều gì có thể thay thế một gia đình có cả cha lẫn mẹ hợp tác với nhau, nhưng kinh nghiệm cho thấy những quan hệ gia đình có phẩm chất cao có thể bù đắp phần nào cho sự thiếu vắng cha hoặc mẹ. |
Google에서는 애드센스 게시자를 위해 정기 워크샵을 개최하고 한시적 혜택을 제공합니다. Chúng tôi thường tổ chức hội thảo và có những hoạt động dành cho nhà xuất bản trong thời gian giới hạn. |
앱이 도달한 사용자 수 및 기기 수를 한눈에 파악하는 방법 Để biết thông tin tổng quan nhanh về số người dùng và thiết bị mà ứng dụng của bạn đang tiếp cận: |
그러므로, 원 ‘히브리’어로 된 성서를 사용하는 ‘유대’인들은 하나님의 이름을 보고도 그 이름을 발음하지 않으려고 한 한편, 대부분의 “그리스도인들”은 그 이름을 사용하지 않은 ‘라틴’어 번역판으로 성서가 낭독되는 것을 들었던 것입니다. Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời. |
12 아담의 자녀들은, 아담 자신이 인간 완전성 가운데 있으면서 한때 할 수 있었던 것처럼 하나님의 법을 완전히 지킬 수 있을 것입니까? 12 Con cháu của A-đam sẽ giữ nổi luật pháp Đức Chúa Trời một cách trọn vẹn không, như chính ông đã có thể một thời làm được khi còn là người hoàn toàn? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 한가위 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.