hangar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hangar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hangar trong Tiếng Rumani.

Từ hangar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lán hàng, nhà kho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hangar

lán hàng

nhà kho

Și chiar dacă am vrea, suntem într-un hangar înconjurat de o întreagă armată de timeships.
Và cho dù có muốn, chúng ta đang ở một nhà kho bị bao vây bởi cả một hạm đội tàu thời gian.

Xem thêm ví dụ

Suntem în hangarul principal de partea cealaltă a navei.
Chúng ta đang ở trong nhà chứa máy bay của con tàu.
Și chiar dacă am vrea, suntem într-un hangar înconjurat de o întreagă armată de timeships.
Và cho dù có muốn, chúng ta đang ở một nhà kho bị bao vây bởi cả một hạm đội tàu thời gian.
Adu piesele la hangarul principal.
Hãy mang các linh kiện đến nhà ga chính.
I-am auzit pe medici vorbind, ei trimit proviziile în linia întâi din Hangarul 2 diseară, în jurul miezului nopţii.
Tôi nghe quân y nói họ sẽ tiếp tế cho tiền tuyến vào nửa đêm nay.
(Râsete) Arată ca... (Aplauze) Arată ca un hangar din Amazonul brazilian.
(Cười) Nó trông giống như --- (Vỗ tay) Nó trông như kho chứa máy bay từ Brazil Amazon.
Deschideţi uşile hangarului!
Cửa nhà để máy bay, mở đi.
Medicul o examinează în hangarul 2.
Bác sĩ đang lo cho cô ấy ở Nhà chứa 2.
Licărici, du-mă înapoi în hangar.
Sparky, đẩy tôi trở lại nhà chứa máy bay.
Oamenii începeau să creadă în ce făceam și chiar ne- au donat spațiu într- un hangar.
Những người khác bắt đầu tin vào những gì chúng tôi đã làm, và cung cấp, quyên tặng cho chúng tôi không gian sàn chứa.
Autoboţi, prezentaţi-vă la hangar pentru transport.
Các Autobot, về nhà chờ để vận chuyển.
El se îndreaptă spre hangar de serviciu.
Hắn đang đến chỗ đậu máy bay.
Deci aveam spațiu de lucru într-un hangar și prototipuri pentru demonstrații.
Vì vậy, bây giờ, chúng tôi đã có một không gian lớn để làm việc và các nguyên mẫu để thử nghiệm.
Căpitanul provizoriu Sulu către hangarul 2.
Quyền cơ trưởng Sulu gọi khoang Con thoi 2.
Ne întâlnim în hangar.
Hẹn gặp anh tại khoang tàu con thoi.
Cineva a patruns in hangar.
Có ai đó đã đột nhập vô nhà chứa máy bay.
Geordi... pregăteşte hangarul pentru sosiri.
Geordi, chuẩn bị khoang đáp đón tiếp họ.
Comun m-am lovit-the-saltea, acesta este un hangar pentru bărci vechi.
Ở một nhà thuyền cũ.
Dle, s-a deschis uşa unui hangar pe puntea 13.
Có cửa mở tại ga sửa chữa ở boong 13.
Timpul de călătorie este redus, pentru că acum, în loc de a împacheta, de a căuta un loc de parcare, de a vă descălţa sau a scoate avionul din hangar, vă petreceţi acel timp călătorind spre destinaţie.
Thời gian di chuyển giảm đáng kể, bởi vì bây giờ, thay vì thu gom hành lý, tìm chỗ đậu, cởi giày ra hay phải đẩy máy bay ra khỏi bãi, giờ bạn chỉ cần dành thời gian đi đến nơi bạn muốn.
Scotty, deschide trapa hangarului.
Scotty, khi tôi ra hiệu thì mở khoang!
Data, poţi să deschizi uşile hangarului?
Data, mở cửa khoang chứa được không?
Fifield, care s-a transformat într-un mutant, atacă hangarul navei și ucide mai mulți membri ai echipajului înainte de a fi el însuși ucis.
Fifield bị đột biến quay lại tàu Promethus và giết một số người trong đoàn trước khi bị giết chết.
E un hangar de nave în faţa noastră.
Có một kho tàu ngay đằng trước chúng ta.
Diseară când va intra în hangar, cât e de înalt va cădea frânt.
Tối nay khi chúng ta đẩy ổng vô nhà chứa máy bay, chúng ta sẽ cột chặt đuôi ổng.
Înconjuraţi hangarul.
Chặn mọi lối ra khỏi hãng-ga!

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hangar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.