handuk trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ handuk trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handuk trong Tiếng Indonesia.

Từ handuk trong Tiếng Indonesia có nghĩa là khăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ handuk

khăn

noun

Saya menggunakan salah satu handuk yang di sana, harapan keinginan pikiran.
Tôi dùng khăn tắm trong đó, hi vọng chị không phiền.

Xem thêm ví dụ

Dia memberi mereka jus serta membawakan sikat pakaian, sebaskom air, dan beberapa handuk.
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.
Handuk kotor yang basah di lantai kamar mandi, pelayanan kamar yang tadi malam membuatmu terbang ke awang.
Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu.
Saya menggunakan salah satu handuk yang di sana, harapan keinginan pikiran.
Tôi dùng khăn tắm trong đó, hi vọng chị không phiền.
Boleh minta handuk lagi?
Đưa bố cái khăn nữa được không?
Potong di tengah, mendapatkan handuk
Cắt ở phía giữa ấy, lấy khăn đi.
Ada handuk bersih di kamar mandi.
khăn sạch trong nhà tắm đấy.
Saya menggunakan yang sama sialan kau sabun, dan ketika saya selesai, handuk tidak tampak seperti ada maxi pad-sialan!
Tôi cũng dùng xà bông như anh, và khi dùng xong cái khăn không có trông dơ dáy thế này!
Setelah pembersihan selesai, lengan itu dengan hati-hati dikeringkan dengan handuk.
Sau khi rửa tay kỹ xong, nó đã lau cho tay em nó thật khô bằng một cái khăn.
Kami dapat melihat teman muda kami di dapur mencuci tangannya dan mengeringkannya dengan handuk kering.
Chúng tôi có thể thấy anh bạn trẻ của chúng tôi trong nhà bếp đang rửa tay và lau khô tay bằng một cái khăn mới.
Lupakan handuk kertas.
Bỏ qua chuyện cái khăn giấy đi.
Lalu, ia mengeringkan kaki mereka dengan handuk.
Rồi ngài dùng khăn lau khô chân họ.
Ini handuknya, cepat keringkan dirimu
Khăn tắm đây, phải lâu khô mới được.
Aku akan membuat Anda handuk.
Tôi sẽ lấy cho cậu khăn tắm.
Jadi apa aku harus mengembalikan handuk-handuk itu?
Ô thế thì tôi nên để cái khăn này lại.
Harusnya kau melihat handuk atau mengendus cawat olahraga.
Tưởng cậu phải theo hầu Jock... thay vì đứng đây chứ.
Sekarang, handuk kertas terlihat lebih baik.
Ồ, bây giờ chiếc khăn ăn trông đàng hoàng hơn.
Sebuah lap lembab dengan pinggiran terurai—bukan handuk atau lap penyeka namun sebuah lap lembab dengan pinggiran terurai—ditaruh di dahinya, menekankan keadaan ekonomi sederhana keluarga itu.
Một miếng giẻ ướt rách rìa—không phải là một cái khăn tắm hoặc một cái khăn lau mà là một cái giẻ ướt rách rìa—được đặt trên trán anh, cho thấy hoàn cảnh kinh tế khiêm tốn của gia đình.
Kemudian keringkan dengan handuk bersih atau tisu.
Lau khô bằng khăn sạch hoặc khăn giấy.
Biarkan aku ambil handuknya.
Hãy chỉ để tao nhận được một khăn.
Di Australia, Selandia Baru dan Afrika Selatan, istilah "manchester" masih digunakan untuk menyebutkan linen rumah tangga seperti seprai, sarung bantal, handuk, da lain lain.
Tại Úc, New Zeland và Nam Phi, thuật ngữ "manchester" vẫn được sử dụng để chỉ đồ dùng vải lanh gia đình như ga trải giường, vỏ gối, khăn lau.
Aku akan ambilkan handuk kering.
Tôi tìm khăn tắm cho anh.
Meskipun demikian, dengan membawa pulang handuk itu saya merasa telah kehilangan kepercayaan dan keyakinan dari ayah saya, dan saya merasa kecewa.
Tuy nhiên, khi lấy những cái khăn đó, tôi cảm thấy rằng tôi đã mất đi sự tin cậy và tin tưởng của cha tôi và tôi thấy rất buồn lòng.
Dan berikan aku handuk juga.
Hay đưa tôi cái khăn cũng được.
Handuk adalah untuk kursi.
Cái khăn để lau chỗ ngồi.
Ibu tiri: Tim, tolong gantung handuk basahmu, ya.
Mẹ kế: Tâm ơi, phơi khăn của con lên đi.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handuk trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.