hampa trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hampa trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hampa trong Tiếng Indonesia.
Từ hampa trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là trống, rỗng, trắng, thất vọng, chân không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hampa
trống(empty) |
rỗng(empty) |
trắng(empty) |
thất vọng(disappoint) |
chân không
|
Xem thêm ví dụ
Dan, siapa di antara kita yang tidak pernah mengalami kepedihan yang dalam serta kehampaan setelah ditinggal mati oleh orang yang kita kasihi? Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời? |
Upacaranya tampak sangat hampa, dan kemunafikannya mengganggu saya. Các nghi lễ tôn giáo dường như rỗng tuếch và đạo đức giả làm tôi khó chịu. |
Ia menyanjung sang Pencipta, yang memungkinkan bola bumi kita menggantung pada kehampaan ruang angkasa dan membentangkan awan-awan yang penuh air di atas bumi. Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất. |
Apakah satu-satunya tujuan kita dalam kehidupan suatu latihan keberadaan yang hampa—sekadar untuk melompat setinggi kita bisa, berpegangan selama sekitar tujuh puluh tahun usia kita yang ditentukan, kemudian gagal dan jatuh, dan terus jatuh selamanya? Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? |
Ia diliputi perasaan hampa, rendah diri, serta gagal, dan akhirnya ia menyingkirkan gengsinya, lalu kembali ke desa. Cảm giác trống trải, tư tưởng tự ti và thất bại đã xâm chiếm cậu. Cuối cùng cậu dẹp bỏ tự ái và trở về làng. |
Menyedihkan sekali, banyak orang akhirnya mendapatkan kekayaan yang mereka kejar tetapi tetap merasa hampa dan tidak puas. Đáng buồn là nhiều người tìm kiếm và đạt được sự giàu có nhưng vẫn có cảm giác trống rỗng và không thỏa mãn. |
Mengapa kita tidak berada pada kehampaan? Tại sao chúng ta không sinh ra trong chân không? |
MUNGKIN saudara mengerti perasaan hampa yang timbul karena kehilangan seseorang yang dikasihi dalam kematian. CÓ LẼ bạn đã từng trải qua kinh nghiệm cảm thấy đời sống trống rỗng vì đã vừa mất một người thân. |
Seks itu kosong, hampa... Sắc là hư không, hư không là sắc. |
(1 Yohanes 2:15-17) Kekayaan yang tidak pasti, kemuliaan yang berumur pendek, dan kesenangan yang hampa dalam sistem sekarang sangat kontras dengan ”kehidupan yang sebenarnya”, yaitu kehidupan abadi di bawah Kerajaan Allah, yang permanen dan layak kita perjuangkan dengan pengorbanan, asalkan pengorbanan yang kita buat itu benar. (1 Giăng 2:15-17) Trái với của cải nay còn mai mất, danh vọng phù du cùng những vui thú nhất thời của thế gian này, “sự sống thật”—đời sống vĩnh cửu dưới quyền cai trị của Nước Trời—mới thật sự bền vững và đáng để chúng ta thể hiện tinh thần hy sinh, miễn là đúng cách. |
Kierkegaard terutama adalah seorang kritikus Hegel pada masanya dan apa yang dilihatnya sebagai formalitas hampa dari Gereja Denmark. Kierkegaard thẳng tay phê phán triết học Hegel trong thời đại ông cũng như điều mà ông xem là hình thức rỗng tuếch của giáo hội Đan Mạch. |
Dengan perasaan hampa dan frustrasi, ia meninggalkan kelompoknya. Cảm thấy trống rỗng và thất vọng, anh rời bỏ đám bạn mình. |
Semua ini tidak lain adalah kekosongan, kehampaan, kesia-siaan, kebodohan, tak bertujuan, dan frustrasi. Tất cả những điều này chỉ là sự trống rỗng, vô ích, hư vô, điên rồ, không mục đích và không mãn nguyện. |
Orang-orang yang saya sayangi itu telah membantu mengobati perasaan hampa akibat kehilangan orang tua saya. Những người thân thương như thế đã giúp lấp đi khoảng trống trong tôi sau khi cha mẹ qua đời. |
Tenaga hampa. Pat Powers, ông ta muốn chú chuột. |
Tetap saja, tanpa Conrad, ini terasa hampa. nó có vẻ trống trải nhỉ. |
Maaf kerana hampakan kau. Xin lỗi đã làm cô thất vọng. |
Banyak sekali waktu, upaya, dan emosi yang terlibat sewaktu mengasuh dan membesarkan anak sehingga orang tua merasakan kehampaan yang dalam ketika anak-anak meninggalkan rumah. Họ đã dành không biết bao nhiêu thời gian, công sức và tình cảm cho con. Giờ đây, khi con đi xa, họ cảm thấy trống vắng vô cùng. |
”Kehampaan emosi, yang timbul karena tidak memiliki teman hidup, menjadi teman setia saya,” kata Sandra mengakui. Chị Sandra thú nhận: “Tôi cảm thấy tình cảm trống trải triền miên vì không có người hôn phối bên cạnh”. |
Jika kita tidak melakukan kehendak Allah, kita akhirnya akan menderita kepedihan akibat keputusasaan, kesepian, dan kehampaan. Nếu không làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời, cuối cùng chúng ta sẽ chỉ gặt sự đau khổ vì tuyệt vọng, cô đơn và trống rỗng. |
Juanita mengenang, ”Saya merasa sangat hampa. Chị Juanita kể: “Tôi cảm thấy vô cùng trống trải. |
Rumah terasa hampa tanpamu Nhà không còn là nhà khi thiếu vắng anh |
Lucy Mack mencoba Presbiterianisme, tetapi dia mengatakan, “semuanya hampa.” Lucy Mack đã thử tìm hiểu Giáo Hội Presbyterian, nhưng bà nói: “tất cả đều rỗng tuếch.” |
Sehingga walaupun alam semesta akan ada selamanya, dan materi biasa dan radiasi akan lenyap, selalu ada semacam radiasi, semacam gejolak suhu, bahkan di luar angkasa yang hampa. Và kể cả nếu vũ trụ sẽ trường tồn vĩnh viễn, các vật chất và bức xạ thông thường mất dần đi, sẽ luôn luôn còn một số bức xạ, một số thăng giáng nhiệt, kể cả trong chân không. |
Seorang saudari menulis tentang masa remajanya, ”Setelah melakukan hubungan amoral, saya merasa sedih dan hampa. Một chị từng có hành vi vô luân lúc còn niên thiếu viết rằng sau khi phạm tội, chị cảm thấy vô cảm và trống rỗng. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hampa trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.