hallo trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hallo trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hallo trong Tiếng Hà Lan.
Từ hallo trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chào, a-lô, xin chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hallo
chàointerjection Maar in de tussentijd... is hier iemand die even hallo wil zeggen. Tuy nhiên, tao có một người muốn nói lời chào hỏi ông. |
a-lôinterjection Hallo, hallo, geen l.D.-papieren. A-lô, a-lô, không có căn cước. |
xin chàointerjection Je hebt nog nooit als eerste hallo gezegd. Chưa bao giờ cậu nói " Xin chào " đầu tiên cả. |
Xem thêm ví dụ
Hallo, Tina. Chào, Tina. |
Hallo, stuk. Zal ik voor je dansen? Ô này, anh đẹp trai, có muốn nhảy riêng với tôi không? |
Hallo allemaal. Xin chào mọi người. |
Hallo, Doc. Chào, Doc. |
Hallo, Joe. Xin chào, Joe. |
Hallo, sub-Sahara. Này, Sub Saharan! |
Hallo, meneer de draak. Xin chào rồng. |
Hallo, mam. Chào mẹ. |
Hallo, ik bel namens de Spiegelcatalogus. tôi gọi từ catalog Spiegel. |
Hallo, pa Chào bố. |
Hallo, lieverd. Chào con yêu. |
Nogmaals hallo, jongedame. Chào lần nữa, cô bé. |
Hallo, baby. Chào cháu. |
Maar in de tussentijd... is hier iemand die even hallo wil zeggen. Tuy nhiên, tao có một người muốn nói lời chào hỏi ông. |
Hallo daar. Xin chào! |
Hallo, jullie twee. Chào hai người. |
Hallo, Nala. Này, Nala. |
Hallo, met mij. Chào, tôi đây. |
Hallo, Clear. Xin chào, Clear. |
Hallo, Bob. Chào, Bob. |
Hallo, ik ben nummer 68, Oh Ha Ni. Xin chào, em là số 68, Oh Ha Ni. |
Hallo, vader. Chào Cha. |
Hallo, lieverdje. Xin chào, con yêu! |
Hallo, John. Chào John. |
Hallo, loop maar. Xin chào, đi đi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hallo trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.