hala trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hala trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hala trong Tiếng Ba Lan.
Từ hala trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là hall. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hala
hallnoun Mi hijo zagrał w Hali Carnegie kiedy miał tylko 13 lat. Mi hijo được mời chơi tại Carnegie Hall khi nó mới 13 tuổi. |
Xem thêm ví dụ
Po cichu zachichotał, kiedy powiedział: „Nie, Hal, odpokutowuję na bieżąco”. Ông cười khẽ khi ông nói: “Không, Hal à, cha đã hối cải mỗi ngày.” |
/ Jesteśmy w poczekalni dla VIPów, / w zachodnim krańcu hali przylotów. Chúng tôi đang ở phòng đợi VIP, góc phía tây của hành lang đón khách. |
Wiele czasopism o grach chwaliło Halo jako jedną z najlepszych i najważniejszych gier wszech czasów. Theo nhiều tạp chí game, Halo là game hay nhất và quan trọng nhất từ trước đến nay. |
Stacje znajdują się w przedniej części obu terminali, i są dostępne bezpośrednio z hali przylotów. Các ga nằm ở phía trước của cả hai nhà ga và có thể được tiếp cận trực tiếp từ các khu vực đến. |
Czy Hal wie, że Coffey jest niewinny? Hal có biết Coffey vô tội? |
Halo było jednym z takich sekretów. The Halos là một bí mật như thế. |
Samochód zabierze panią na halę, pani Whittaker. Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn xe để chở cô tới nghị trường, cô Whittaker. |
Poskładaliście do kupy jakieś skrawki i robicie z tego wielkie halo, a to bzdura. Hai người đã kéo chuyện này sang chuyện khác, và bịa ra cả câu chuyện này, thật là vớ vẩn. |
Hala też. Căn phòng cũng vậy |
Halo, tak? A-lô, vâng? |
Hal urwie mi głowę. Hal nó chặt đầu tôi mất. |
Dobranoc, Hal. Chúc ngủ ngon, Hal. |
Wciąż pamiętam dziewczynkę o imieniu Hala. Tôi còn nhớ một cô bé, tên Hala. |
A Hal, mój mąż, zwalił mnie z nóg. chồng bác đã tán đổ bác. |
Areną zmagań graczy była hala w Bill Graham Civic Auditorium. The Bash được thực hiện bởi Good Charlotte tại Bill Graham Civic Auditorium. |
Ale to jest wielkie halo. Nhưng đúng là thế! |
Hal, proszę, zgłoś się Hal, trả lời đi!Hal, trả lời đi, over |
Hal, myślę, że jesteś już na to gotowy. Hal, ta nghĩ con đã sẵn sàng nhận nó. |
Halo, chciałbym trochę wody. Cô ơi, tôi muốn một cốc nước. |
Zapieczętować główną halę zaklęciem największej ochrony! Niêm phong đại sảnh, chúng ta sẽ cùng nhau niệm chú |
Hal chyba tam pójdzie Jessie, làm thế không hay đâu |
Dobry cios, Hale. Giỏi lắm, Hale. |
Hali Baba? H'ali-baba? |
Halo? mężczyzna: người phụ nữ: |
ludzi utknęło blisko Comb Bluff.Pogoda do kitu, i Hal poszedł tam sam Thời tiết đang bão và Hal thì đã lên đó # mình! |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hala trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.