학습 계획 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 학습 계획 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 학습 계획 trong Tiếng Hàn.
Từ 학습 계획 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Chương trình học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 학습 계획
Chương trình học
|
Xem thêm ví dụ
예수 그리스도께서 우리의 구주이자 구속주로서 그분에게 주어진 신성한 책임을 온전히 성취하심으로써 우리에게 임하게 된, 무엇에도 비견할 수 없고 영속적이며 무한한 결과들을 더 잘 이해하고 인식할 수 있도록 개인 학습 계획을 마련하도록 온 마음을 다해 권고합니다. “Tôi nhiệt thành khuyến khích các anh chị em thiết lập một kế hoạch học hỏi cá nhân để hiểu rõ và cảm kích nhiều hơn đối với những kết quả có một không hai, kết quả vĩnh cửu vô hạn của việc Chúa Giê Su Ky Tô thi hành trọn vẹn sự kêu gọi đã được Thượng Đế chỉ định cho Ngài với tư cách là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc của chúng ta. |
* 전도할 때 사용할 내용을 찾기 위해 학습 및 계획 시간을 활용한다. * Sử dụng thời gian học tập và hoạch định để tìm nội dung cho việc sử dụng tìm người cải đạo. |
개인 학습 프로젝트: 학생들은 교사의 승인을 받은 개인 학습 프로젝트를 계획하고 완수한다. Dự án học tập cá nhân: Sinh viên hoạch định và hoàn tất một dự án học tập cá nhân do giảng viên của họ chấp thuận. |
경전 학습 일지에 그 계획을 적으라고 해도 좋다. Các anh chị em có thể muốn yêu cầu họ viết kế hoạch của họ trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư. |
학생들이 교리 익히기 핵심 자료의 교리 주제 2, “구원의 계획”을 계속 학습할 수 있도록 다음의 참 또는 거짓 퀴즈를 풀게 한다. Để giúp học sinh tiếp tục việc nghiên cứu của họ về đề tài giáo lý 2 ,” trong Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý, hãy mời họ làm bài kiểm tra chọn câu hỏi đúng hoặc sai sau đây. |
니파이후서 2:25을 읽고 다음 질문에 대한 답으로서 구원의 계획의 목적이 무엇인지 경전 학습 일지에 요약한다. 구원의 계획은 어떤 면에서 여러분 개인과 가족에게 기쁨을 가져다주는가? Hãy đọc 2 2 Nê Phi 2:25, và tóm lược mục đích của kế hoạch cứu rỗi bằng cách trả lời câu hỏi sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Trong những phương diện nào kế hoạch cứu rỗi đã mang lại niềm vui cho các em và gia đình của các em? |
또 사탄의 공격에 대항하여 가족과 친구들을 지키기 위한 어떤 계획이 있는지 경전 학습 일지에 한 단락으로 적으라고 해도 좋다. Các anh chị em cũng có thể mời học sinh viết một đoạn trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của họ về cách họ hoạch định để bảo vệ gia đình và bạn bè của họ chống lại các cuộc tấn công của Sa Tan. |
그 계획을 공책이나 경전 학습 일지에 적으라고 해도 좋다. Các anh chị em có thể đề nghị họ viết các kế hoạch của họ trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư. |
그 사람에게 힘을 북돋아 줄 수 있는 일을 계획해서 노트나 경전 학습 일지에 적어 보라고 한다. Mời học sinh viết một kế hoạch trong sổ tay ghi chép hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư mà mô tả điều họ sẽ làm để giúp củng cố người đó. |
경전 학습 일지에, 구원의 계획에서 내가 지닌 책임들을 적는다. 그리고 그 아래에, 속죄의 힘이 우리 삶에 작용하고 구원의 계획에 따른 축복들을 우리가 온전히 받도록 수행해야 할 책임들에 대해 다음의 각 성구가 가르치는 바를 기록한다. Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy viết Một số các trách nhiệm của tôi trong kế hoạch cứu rỗi, và liệt kê điều mà mỗi câu thánh thư sau đây dạy về trách nhiệm cá nhân của chúng ta để mời quyền năng của Sự Chuộc Tội vào cuộc sống của chúng ta và hoàn toàn dự phần các phước lành của kế hoạch cứu rỗi: |
경전 학습 일지에 여러분의 미래에 대한 계획, 목표, 그리고 소망을 몇 가지씩 적는다. Hãy viết vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em một bản liệt kê các kế hoạch, mục tiêu, và ước muốn cho tương lai của các em. |
공과 계획을 짤 때, 여러분이 토론할 계획인 복음 원리들을 학습자들이 이해하도록 도울 방법을 찾는다. Khi các anh chị em lập kế hoạch giảng dạy của mình, hãy tìm cách để giúp học viên hiểu được các nguyên tắc phúc âm mà các anh chị em dự định thảo luận. |
학생들에게 미래에 대한 계획과 목표 및 소망을 공책이나 경전 학습 일지에 목록으로 적어 보라고 한다. Mời học sinh viết trong sổ tay ghi chép hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư một bản liệt kê các kế hoạch, mục tiêu, và ước muốn cho tương lai của họ. |
편집자 주: 이 기사는 선정된 세미나리 성구 익히기 구절에 대해 포괄적으로 설명하기 위해서가 아니라 개인 학습을 시작하는 토대를 마련하고자 계획되었습니다. Ghi chú của chủ bút: Trang này không nhằm mục đích là một lời giải thích toàn diện về các câu thánh thư thông thạo đã được chọn ra cho lớp giáo lý, mà chỉ là một điểm khởi đầu để các em tự học mà thôi. |
아래 질문들 중 하나를 택하여 경전 학습 일지에 답을 적는다. 단, 구원의 계획을 이해하는 것이 어떻게 도움과 답을 주는지에 대해 써야 한다. Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy trả lời một trong số các câu hỏi dưới đây bằng cách cho biết việc hiểu biết kế hoạch cứu rỗi cung cấp sự hướng dẫn và những câu trả lời như thế nào: |
여러분의 경전 학습 일지에, 예수 그리스도의 속죄가 구원의 계획에서 핵심이라는 교리에 대해 이 성구들로부터 배울 수 있는 내용을 한 문단으로 서술한다. Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy viết một đoạn giải thích điều các đoạn thánh thư đó dạy về vai trò chính yếu của Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trong kế hoạch cứu rỗi. |
교사는 수업에서 학생들과 함께 경전을 배워 나가면서 학생들이 이와 같은 학습 경험을 하는 데 필요한 방법들을 계획해야 한다. Các giảng viên cần phải hoạch định các phương pháp mà sẽ giúp các học viên có được kinh nghiệm về tiến trình học hỏi này khi họ cùng nhau đọc thánh thư trong lớp học. |
준비한다: 과정을 시작하기 전에, 질문들을 검토하고 ‘학습 경험의 수준을 높이라’를 진행하기 위한 계획을 세운다. Chuẩn Bị: Trước khi bắt đầu khóa học, hãy xem lại các câu hỏi và lên kế hoạch để thực hiện tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập. |
과정을 시작하기 전에, 질문들을 검토하고 ‘학습 경험의 수준을 높이라’를 진행하기 위한 계획을 세운다. Trước khi bắt đầu khóa học, hãy xem lại các câu hỏi và lên kế hoạch để thực hiện tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập. |
교사가 수업을 준비할 때, 그들은 또한 학생들이 흥미를 잃지 않고 계속하여 학습 과정에 집중할 수 있게 하는 방법들을 계획해야 한다. Trong khi chuẩn bị các bài học, các giảng viên cũng nên hoạch định những cách để duy trì sự thích thú và liên tục giúp cho các học viên tham gia vào tiến trình học hỏi. |
* 영의 속삭임을 느낄 때, 나는 준비한 모든 것을 전하려고 하기보다는 학습자의 질문과 필요 사항을 다루기 위해 준비했던 계획을 수정한다. * Khi được Thánh Linh nhắc nhở, tôi thay đổi kế hoạch của mình để tập trung vào những câu hỏi và nhu cầu của học viên thay vì cố gắng dạy hết tất cả mọi điều tôi đã chuẩn bị. |
학생들에게 찾기 기술에 대한 도움을 주려면 본 학습 과정을 시작할 무렵에 25개의 성구 익히기 구절을 소개할 계획을 세우고, 그런 후 과정을 진행하면서 성구 익히기에 대한 심화 학습을 할 수 있다. Để giúp các học sinh xác định các kỹ năng, các anh chị em có thể hoạch định để giới thiệu 25 đoạn thánh thư thông thạo gần lúc bắt đầu khóa học và sau đó cố gắng gia tăng việc thông thạo trong suốt khóa học. |
경전 학습 일지에, 이번 주 일요일 교회 모임을 어떻게 맞이할지에 대한 계획을 적는다. Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy viết một kế hoạch về cách các em sắp tham dự các buổi họp Giáo Hội của mình vào ngày Chủ Nhật tới. |
그다음 주 수업을 위해, 신약전서 세미나리 교사 교재에 나오는 교과 과정과 더불어 교리 익히기 신약전서 교사 자료에 담겨 있는 교리 익히기 학습 활동을 살펴보면, 교리 익히기를 계획하고 수업 시간을 조정하는 데 도움이 될 것이다. Việc ôn lại chương trình giảng dạy trong Sách Hướng Dẫn Lớp Giáo Lý Kinh Tân Ước dành cho Giảng Viên cho tuần tiếp theo cùng với các sinh hoạt học tập Phần Thông Thạo Giáo Lý có trong Sách Hướng Dẫn Phần Thông Thạo Giáo Lý Kinh Tân Ước dành cho Giảng Viên sẽ giúp anh chị em lập kế hoạch và phân phối giờ học cho Phần Thông Thạo Giáo Lý. |
그다음 주 수업을 위해, 몰몬경 세미나리 교사 교재에 나오는 교과 과정과 더불어 본 교리 익히기 몰몬경 교사 자료에 담겨 있는 교리 익히기 학습 활동을 살펴보면, 교리 익히기를 계획하고 수업 시간을 조정하는 데 도움이 될 것이다. Việc ôn lại chương trình giảng dạy trong Sách Học Sách Mặc Môn dành cho Giảng Viên Lớp Giáo Lý cho tuần tiếp theo cùng với các sinh hoạt học tập Thông Thạo Giáo Lý có trong Tài Liệu Thông Thạo Giáo Lý Sách Mặc Môn dành cho Giảng Viên sẽ giúp anh chị em lập kế hoạch và phân phối giờ học cho Phần Thông Thạo Giáo Lý. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 학습 계획 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.