학과 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 학과 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 학과 trong Tiếng Hàn.

Từ 학과 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chủ đề, môn học, vật chất, đồ vật, vật thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 학과

chủ đề

(subject)

môn học

(discipline)

vật chất

đồ vật

vật thể

Xem thêm ví dụ

제가 전공을 너무 많이 바꾼 탓에 지도교수님들은 제가 '아무학과' 학위를 따게 생겼다고 농담을 하실 정도였어요.
Tôi đổi ngành quá nhiều đến mức cố vấn đùa rằng tôi nên lấy bằng chứng nhận trong "ngành học ngẫu nhiên".
지금은 플로리다 주립대의 사회복지학과 교수로서 연구소를 이끌고 있습니다. 우리는 가장 혁신적이고 효율적으로 아동 복지 연구를 시행하죠.
Hiện tại, ở khoa công tác xã hội tại Đại học bang Florida, tôi đứng đầu một tổ chức, phát triển nghiên cứu về bảo trợ trẻ em hiệu quả và sáng tạo nhất.
그 작품의 영속하는 중요성에는 어려 요인이 기인한다.: 고대 세계의 가장 위대한 철학자들과 과학자들 가운데 한 명인 프톨레마이오스의 업적과, 그 학과에 대한 가장 오래된 완전한 참고서들 가운데 하나로써 그 문헌의 점성학적 중요성 그리고, 프톨레마이오스의 점성학적 설명에 관한 선례가 없는 정리와 우수성.
Điều đáng chú ý kéo dài của tác phẩm này được gán cho nhiều nhân tố: Danh tiếng của Ptolemy như là một trong những nha triết học và nhà khoa học lớn nhất của thời kỳ cổ đại; tầm quan trọng chiêm tinh học của tác phẩm như là một trong những cuốn sổ tay hoàn thiện lâu đời nhất của môn nghiên cứu; và một trật tự và chất lượng chưa từng thấy của các giải thích chiêm tinh học của Ptolemy.
맥마스터 대학교는 1887년 토론토 대학 침례교 학과 교육을 실시하는 Woodstock College 와 합병되면서 설립되었다.
Đại học McMaster được thành lập theo các điều khoản của một hành động của Hội đồng Lập pháp Ontario năm 1887, kết hợp Trường Cao đẳng Báp-tít Toronto với Trường cao đẳng Woodstock.
일부 물리학과들은 물리 교육학의 연구를 지원하기도 한다.
Một số nhà vật lý cũng tham gia nghiên cứu trong giáo dục vật lý học.
소아과에서 노인의학과에까지 사용하게 되었습니다. 이 기계가 어떻게 동작하는지 조금 보여드리겠습니다.
Và bây giờ tôi sẽ chỉ cho các bạn thấy thiết bị này hoạt động như thế nào.
저는 의사가 되기 위해 3번이나 의생명학과를 지원했지만
Tới 3 lần, tôi nộp đơn vào ngành y, để trở thành bác sĩ.
제 생각에, 어쩌면 아마도 제가 무지에 관한 학과목을 가르쳐야 할지도 모르겠어요. 어쩌면, 그건 제가 궁극적으로 지향해야 할 것인지도 모릅니다.
Do đó, tôi nghĩ rằng có lẽ nên dạy 1 khoá học về "sự thiếu hiểu biết". điều mà tôi rành rẽ hơn cả.
그때 49명의 남자와 51명의 여자들—모두 ‘파이오니아’—이 ‘워치 타워 길르앗 성서 학교’에서 5개월 간의 학과 과정을 밟기 시작한 것입니다.
Bốn mươi chín người đờn ông và 51 người đờn bà, hết thảy đều là người khai-thác, đã bắt đầu một khóa huấn-luyện dài năm tháng ở trường dạy Kinh-thánh Ga-lát thuộc Hội Tháp Canh.
저와 정밀의학과의 첫만남은 매우 특별한 장소로부터 시작됩니다.
Với tôi, y học chính xác đến từ một nơi vô cùng đặc biệt.
뉴욕 타임즈에서 미스테리로 보도되었습니다 꿀이 붉은색이었거든요 뉴욕 법의학과에서 와서 연구까지 했는데요 붉은색의 원인은 바로 근처의 마라스키노 체리 공장에서 온 것이었습니다 (웃음)
Đây là điều bí ẩn đăng trên tờ New York Times nơi có ong đỏ, bộ phận pháp y New York đã tới, xét nghiệm và thấy màu đỏ đó đến từ nhà máy rượu anh đào cuối phố.
현재 이 건물은 대학교의 음악학과가 사용하고 있다.
Cơ sở trước đây của trường nay do Trường Âm nhạc Chẹtham sử dụng.
심지어 대학 선수들 조차 로저 배니스터 경에 비하면 직업적인 훈련을 받아요. 배니스터 경은 의과대학 학과목에 몰두하면서 한번에 45분 씩만 훈련했습니다.
Ngay cả những sinh viên đại học cũng là chuyên gia trong luyện tập so với Sir Roger Bannister, người đã luyện tập 45 phút 1 lần trong khi anh ta trốn tiết những bài giảng phụ khoa ở trường y.
베를린 자유대학교(Freie Universität zu Berlin) 사회학과(사회학박사/Ph. D.)
Freie Universität Berlin (bằng tiếng Đức).
집과 병원을 오가며 개발을 거듭한 결과, 12년 후에는, 소아과에서 노인의학과에까지 사용하게 되었습니다.
Quay trở lại đó cũng tại bệnh viện đó, đã phát triển hơn một chút, 12 năm sau, thiết bị này thực hiện gây mê các bệnh nhân từ bệnh nhi đến bệnh lão.
그러나 강사들이 나를 잘 이해해 주었기 때문에 학과목들을 대단히 즐길 수 있게 되었습니다.
Nhưng các giảng viên rất thông cảm với tôi và dần dần tôi thích thú học hỏi.
17 강력한 영적 환경을 조성해 주는 데 더해, 부모들은 자녀가 학과목이나 직업 목표를 선택할 때 가능한 한 일찍부터 올바로 지도해야 합니다.
17 Bên cạnh việc tạo cho con một môi trường thiêng liêng tốt, các bậc cha mẹ cũng phải hướng dẫn con cái—càng sớm càng tốt—chọn môn học và nghề nghiệp.
대학의 학과와 부서들은 6개의 학부에 부속되어 있다.
Chương trình cử nhân và cao học của học viện được chia thành 6 trường.
우리는 멸종위기의 개구리, 오레곤 반점 개구리 증가를 위해 워싱턴 주 야생동물학과와 함께 조합했었습니다 후에 보존된 습지에 풀어주었죠.
Chúng tôi làm việc với Bộ Thủy sản và Động vật Hoang dã của bang Washington để nuôi những chú ếch đang bị đe dọa, loài ếch đốm Oregon, sau này chúng sẽ được phóng thích vào vùng đất ngập nước được bảo vệ.
하지만 아무리 주의를 기울인다 해도 이런 노력들은 전적으로 학과 외적인 것들로 남습니다.
Nhưng bất chấp sự chú ý dành cho các nỗ lực đó, chúng vẫn chủ yếu là các hoạt động ngoại khóa.
그래서 저는 저희 집 차고에서 이것을 조립했어요. 지금은 레노에 있는 네바다대학교 물리학과에 있지만요.
Và tôi đã lắp ráp nó trong nhà đề xe của tôi, và giờ nó nằm trong khoa vật lý của trường đại học Nevada, Reno.
그럼에도 불구하고, 제 생각에 이것은 우리가 학과목에서 그리고 과학자로서 대중과의 상호 대화에서 배제해 왔던 것이고, '앞으로 완결해야 할 일'이라고 생각합니다.
Điều chúng ta đã bỏ qua khi giảng dạy cho sinh viên hay tiếp xúc với công chúng với tư cách nhà khoa học, đó là nói đến những việc cần làm.
서 아프리카 출신이에요. 회계학과를 다니고 회계사가 되셨어요.
Ông đi học và nhận bằng cử nhân chuyên ngành kế toán và sau đó, trở thành một kế toán.
부모들은 자녀가 학과목이나 직업 목표를 선택할 때 어떻게 지도할 수 있습니까?
Các bậc cha mẹ có thể hướng dẫn con như thế nào trong việc chọn môn học và nghề nghiệp?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 학과 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.