해열제 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 해열제 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 해열제 trong Tiếng Hàn.
Từ 해열제 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thuốc hạ sốt, giảm sốt, hạ sốt, thuốc sốt, Thuốc hạ sốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 해열제
thuốc hạ sốt
|
giảm sốt
|
hạ sốt
|
thuốc sốt
|
Thuốc hạ sốt
|
Xem thêm ví dụ
모르는 게 약이다라는 말을 저는 안 믿어요. Tôi không tin vô tri là hạnh phúc. |
아 이건 괜찮아요. 그건 제가 가장 좋아하는 겁니다. Đây là cái tôi thích. |
“이러므로 하나님의 자녀들과 마귀의 자녀들이 나타나나니 무릇 의를 행치 아니하는 자나 또는 그 형제를 사랑치 아니하는 자는 하나님께 속하지 아니하니라 우리가 서로 사랑할찌니 이는 너희가 처음부터 들은 소식이라 가인 같이 하지 말라 저는 악한 자에게 속하여 그 아우를 죽였[느니라.]”—요한 1서 3:10-12. Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12). |
제가 앞에서 말씀드렸던 작품의 결과로 부터 작가를 보호하려면 어떤 심리적인 개념 또는 어떤 거리를 두는 것이 필요하다는 말이 바로 이런 말입니다. Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình. |
어떤 상황에 있더라도 제가 구원받을 가치가 있다는 것을 배웠습니다. Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu. |
제가 말하고 싶은 것은 우리가 여러 세계적인 문제들에, 학생들의 낙오율을 바꾸며, 약물 중독과 싸우고, 10대의 건강을 향상시키고, 퇴역 군인들의 외상후 스트레스 장애들을 치료하며 - 기적적인 치료법을 얻으며 - 유지력과 보호 능력을 증진, 50%에 달하는 재활훈련의 낙오율의 감소, 자살 테러리스트들의 마음을 바꾸거나, 시간대의 충돌과 같은 가족 갈등의 개선들에 이것을 적용하고 있다는 것입니다. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
그리고, 제가 항상하는 일이지만, 미국 곳곳의 판사들과 얘기를 나누어 보면, 그들 모두 항상 같은 얘기를 합니다. 우리는 위험한 사람은 감옥에 가두고, 위험하지 않은, 비폭력적인 사람들을 석방시킨다는 것입니다. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
그뿐만 아니라, 여호와 하느님은 자신의 목적과 시간표에 따라 사건들이 발생하게 하실 수 있기 때문에 성서에 예언된 일들이 제때에 일어납니다. Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài. |
저는 이러한 작업이 마치 대규모 공공 사업과 같다고 생각합니다. 다만 저희는 고속도로를 짓는 대신에 우주 바깥의 지도를 만들고 다음 세대를 위해 기록으로 남겨둡니다. Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
그러고서는 저를 하수구 파는 곳으로 보내셨는데, 그곳에서는 저 혼자만 여자였어요.” Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.” |
제가 바다입니까, 바다 괴물입니까? Mà ngài đặt người canh giữ con? |
18 모세가 장인 이드로에게+ 돌아가 말했다. “부디 제가 이집트에 있는 저의 형제들에게 돌아가게 해 주십시오. 그들이 아직 살아 있는지 보고자 합니다.” 18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”. |
저는 수백 명의 청녀들에게 그들의 거룩한 곳을 이야기해 달라고 부탁했습니다. Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi. |
언제까지 제가 폭력으로부터 구해 달라고 당신에게 청해야 하며, 당신은 구원해 주지 않으시렵니까? Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
그 해, 제가 많이 한 일은 온갖 설문조사들과 이 주제에 대해 많은 자료들을 본 것입니다. Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này. |
그래서, 제가 하고 싶은 말은 이겁니다. 잭 로드가 10여년 전 이미 했던 말이죠. Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm. |
제가 여러분들이 고려하시기를 바라는 두번째 요점은 어느 임상 실험에서든 참가자들에게 제공되어야 하는 관리 기준입니다. Điểm thứ hai tôi muốn các bạn xem xét là chuẩn chăm sóc cho những người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào. |
그것은 6개월 동안의 죽음이었고 저는 그 기차를 타고 산 안으로 들어갔습니다. Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi. |
슬프게도, 이 거짓 이야기는 계속 되어왔고 오늘날에도 나이지리아에는 아주 많은 사람들이 치복소녀들이 납치된 적이 전혀 없다고 믿고 있습니다. 그러나 저는 이런 사람들과 이야기를 나누었어요. Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. |
저는 그녀에게 제가 슬플 때면, 할머니가 가라테 동작(가라데찹)을 날려주신다고 했어요. Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'. |
클라크와 홀리가 전하는 이 강렬한 이야기를 들으며 저는 말문이 막혔습니다. Khi Clark và Holly kể xong câu chuyện dễ sợ này, tôi cảm thấy khó nói lên lời. |
맨 처음 시작할때 제가 말씀드렸던 두번째 질문 기억하시나요? 이 지식을 활용해서 어떻게 병균이 순해지게끔 진화 시킬 수 있을것인가? Nhớ rằng câu hỏi thứ hai tôi đưa ra lúc ban đầu là, làm thế nào chúng ta sử dụng kiến thức này để khiến các sinh vật gây bệnh tiến hóa trở nên lành tính hơn? |
제가 알아보죠 Điều tra đi. |
오늘날까지도, 저는 폭찹(돼지 갈비)을 싫어해요. Đến hôm nay, tôi vẫn ghét món sườn heo. |
희한했던 것은 제가 트위터와 페이스북에서 "당신은 취약성을 어떻게 정의하십니까? Điều đó thật buồn cười, tôi đã viết ra vài thứ tren Twitter và Facebook nói là, "Bạn định nghĩa sự tổn thương như thế nào? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 해열제 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.