해소 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 해소 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 해소 trong Tiếng Hàn.

Từ 해소 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thủ tiêu, hủy bỏ, xóa bỏ, thanh toán, tiêu diệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 해소

thủ tiêu

hủy bỏ

(cancellation)

xóa bỏ

thanh toán

tiêu diệt

Xem thêm ví dụ

따라서 정책적으로 우선순위는 건설부문 확대의 걸림돌 해소에 두어야 합니다.
Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng.
(3) 흡연은 식사, 음주, 대화, 스트레스 해소 등과 자주 어우러져 흔히 삶의 중요한 부분이 됩니다.
(3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v..
가진자와 가지지 못한 자, 그들과 우리라는 이분법적인 잘못된 생각을 Kiva가 해소할 수 있기를 희망합니다.
Tôi hy vọng Kiva có thể xóa nhòa đi những ranh giới này.
RF 고노출로 인한 신체 부상을 방지하기 위해, 부작용이 나타나는 것으로 알려진 임계값과 관련하여 한도가 설정되었으며 과학적 불확실성을 해소하기 위한 추가적인 감소 요인도 설정되었습니다.
Để tránh các mối nguy hiểm đến sức khỏe do mức phơi nhiễm tần số vô tuyến cao, các giới hạn đã được đặt ra tương ứng với ngưỡng đã biết là cho thấy tác động xấu, với một hệ số giảm bổ sung để tính đến những sự không chắc chắn trong khoa học.
오늘날 이같은 극심한 빈부격차를 해소할 방법은 무엇이겠습니까?
Nên thứ gì có thể thay đổi khoảng cách kinh khủng đã mở ra thế giới ngày nay?
여러분이 신체적으로 배고프고 목마르다면, 성찬식 빵과 물이 여러분의 배고픔과 목마름을 해소해 주겠는가?
Nếu thể xác của các em đang đói và khát, thì bánh và nước của Tiệc Thánh sẽ làm thỏa mãn cơn đói khát của các em không?
“유족이 감정을 나타내고 실제로 해소하게 해주는 것이 중요하다고 생각해요”라고 캐서린은 남편의 죽음을 회고하면서 말합니다.
Nhớ lại ngày chồng mình qua đời, chị Katherine nói: “Tôi nghĩ điều quan trọng là để cho người đau buồn bộc lộ cảm xúc và thật sự dốc đổ nó ra”.
그래서 팀은 다시 돌아가 갈등 해소에 관한 전문가와 의논했습니다.
Nên cả nhóm đã quay trở lại vấn đề.
그래서 적어도 여기에서는 그런 편견을 해소하고자 합니다.
Vì vậy tôi mong có thể vĩnh viễn phá bỏ định kiến của nhóm người này.
많은 사람들이 자율 주행 차랑이 생기면, 더 빠르게 이동할 수 있고, 따라서 체증도 해소될거라 생각합니다.
Nhiều người nghĩ rằng khi bạn sản xuất ra xe tự điều khiển, chúng sẽ có thể đi nhanh hơn và sẽ làm giảm tắc nghẽn.
동료들 및 아랫사람들과의 원활한 의사소통은 스트레스 해소에 효과가 있다는 것도 기억하십시오. 솔로몬 왕은 이렇게 기록하였습니다.
Cũng hãy nhớ rằng trò chuyện với những người ngang cấp và cấp dưới là cách để giải tỏa bớt căng thẳng.
“압박감의 해소 또는 압박감의 고통, 이 두 가지의 감정적 큰 원인은 사랑과 미움이다.
“Hai cảm xúc trọng yếu nhất gây ra hoặc làm giảm thiểu sự căng thẳng thần kinh là lòng oán ghét và tình yêu thương.
그리고 어떤 사람들은 분노를 느낄 때 활기 찬 운동을 하는 것이 감정 해소에 도움이 된다고 합니다.—또한 에베소 4:25, 26 참조.
Một số người kiềm chế cơn giận bằng cách tập thể dục.—Cũng xem Ê-phê-sô 4:25, 26.
그러므로 그들의 DNA 안에는 특히 비행으로 인한 물질 대사적 스트레스를 해소시켜 줄 어떤 특별한 무엇이 있겠지요.
Vì thế, chúng phải có một cái gì đó trong DNA của chúng để giúp chúng đối phó với sự trao đổi chất mạnh mẽ, đặc biệt là bay.
다른 신체 활동과 마찬가지로, 걷기 역시 통증을 완화하고 긴장 해소를 촉진하며 평온함과 행복감을 느끼게 하는 두뇌 화학 물질인 엔도르핀이 분비되게 해 줍니다.
Như mọi hoạt động thể thao khác, đi bộ kích thích tiết ra endorphin, một chất trong não làm giảm đau nhức và tạo cảm giác thư giãn, khiến chúng ta cảm thấy dễ chịu và khỏe mạnh.
상상해 보세요. 시간대의 사용은 이런 차이점들은 해소하고 의사소통을 아주 편리하게 만들었습니다.
Việc sử dụng múi giờ giải quyết được những sự khác biệt khoảng cách này và làm cho giao tiếp dễ dàng hơn.
그래서 우리가 이것들을 결합시켰을 때 우리는 이제 제인과 같은 사람이 여전히 그녀의 일상생활을 지속하고 관찰되고 그녀가 또다른 직업을 구해서 데이터 요금제를 쓰지 않아도 되고 우리가 또한 그녀의 사생활 침해에 대한 걱정을 해소시켜줄 수 있다는 뜻입니다.
Và do đó khi chúng tôi kết hợp chúng lại với nhau, điều này có nghĩa là bây giờ chúng tôi có thể nghĩ về tương lai khi 1 người như Jane vẫn có thể sống cuộc sống bình thường của cô ấy, cô ấy vẫn được theo dõi, nó vẫn được làm theo cách mà cô ấy không phải kiếm 1 công việc khác để trả tiền cho kế hoạch này, và chúng tôi cũng có thể giải quyết 1 số thắc mắc của cô ấy về sự riêng tư.
이러한 견학은 우리의 활동과 그 목적에 대한 잘못된 인식을 해소해 주는 효과적인 방법이 될 수 있습니다.
Đây có thể là cách hữu hiệu để làm tan đi những quan niệm sai về công việc của chúng ta và mục đích của nó.
희생 양이 누구이든 간에, 동료들은 “자기들이 찍은 피해자에게 비열하고 뻔뻔스러운 행동을 하며 그러면서 스트레스가 해소되는 것을 느낀다”고 독일의 의학지인 「mta」에서는 보도합니다.
Dù là ai đi nữa, nạn nhân thường bị đồng nghiệp “đối xử tàn nhẫn một cách trơ tráo để trút bớt căng thẳng của chính họ”, theo nhật báo y tế mta của Đức.
남에 대해 더 많이 배려하게되면 교육적으로 그리고 직장에서 사회적으로 더 나은 복지를 가져올 불평등 해소를 하게 될 것입니다. 그렇지 않으면 국가가 가장 강력하고 부유하게 될 것입니다.
Có hơn sự quan tâm với người khác, bạn sẽ chắc chắn rằng bạn khắc phục sự bất bình đẳng rằng bạn mang đến sự sung túc nào đó cho xã hội, cho nền giáo dục, cho nơi công sở.
그런데 이스라엘의 역사 초기에 생겼던 또 다른 오해는 그와는 아주 다른 방법으로 해소되었습니다.
Trong buổi đầu lập quốc Y-sơ-ra-ên, một sự hiểu lầm khác đã xảy ra và được giải quyết một cách khác hẳn.
한 부부는, 스트레스를 주는 원인을 완전히 제거하지는 못하더라도 어떻게 하는 것이 스트레스를 해소시켜 줄 수 있음을 알게 되었습니까?
Một cặp vợ chồng học được họ có thể làm gì để giảm bớt căng thẳng, dù không thể hoàn toàn loại bỏ được nguyên nhân của vấn đề?
영적 가뭄으로 바싹 말라 버린 세상에서 영적 갈증을 해소하기 위해, 그리스도인들은 시내처럼 흐르는 순수하고 불순물을 섞지 않은 진리의 물을 절실하게 필요로 하고 있습니다.
Trong một thế giới khô cằn vì cơn hạn hán thiêng liêng, tín đồ Đấng Christ vô cùng cần đến suối nước lẽ thật trong lành và tinh khiết để thỏa mãn cơn khát thiêng liêng.
동정심은 평화를 유지하고 갈등이나 마찰을 해소해 주는 역할을 합니다.
Lòng cảm thông có sức mạnh gìn giữ sự hòa thuận và giúp giải quyết mối bất đồng.
17 애비뉴 3블록 전방 정체 해소
Đường Quãng Trường 17 vẫn còn trống, ở ngay phía trước.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 해소 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.