핵심 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 핵심 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 핵심 trong Tiếng Hàn.

Từ 핵심 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nhân, trung tâm, hạt nhân, ruột, 中心. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 핵심

nhân

(core)

trung tâm

(heart)

hạt nhân

(core)

ruột

(pith)

中心

(heart)

Xem thêm ví dụ

예수 그리스도 후기 성도 교회 회원 중 한 사람으로서 여러분이 소중히 여기는 믿음의 핵심을 단순하고 직접적이며 심오한 방식으로 선포할 수 있게 될 것입니다.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
교리 익히기 핵심 자료
Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý
이제 니허가 말하는 마지막 핵심을 살펴보자.
Vậy thì chúng ta hãy nhìn vào quan điểm cuối cùng của Nê Hô:
또한 채널에서 각 핵심 시장을 공략하기 위해 고유 섹션 및 재생목록을 만들어 언어별로 통합된 항목을 제공하고 시청 시간을 늘릴 수 있습니다.
Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem.
이것은 우리의 침묵과, 대립적 정치 권력이 만들어낸 단절을 극복하는 데에 핵심적입니다.
Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhát và sự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị.
User ID를 설정해야 하는 4가지 핵심 이유가 있으며, 이 도움말을 참조하면 이러한 이유를 이해하는 데 도움이 됩니다.
User ID có bốn lợi ích chính và bài viết này sẽ giúp bạn hiểu về các lợi ích đó.
우리는 우리 신앙의 핵심 원리와 성약과 의식의 순수함, 가장 단순한 예배 행위에 경탄할 수 있어야 합니다.
Nỗi kinh ngạc của chúng ta cần bắt nguồn từ các nguyên tắc cốt lõi của đức tin mình, trong sự thuần khiết của các giao ước và giáo lễ của chúng ta, và trong các hành động phục vụ giản dị nhất.
(구원 의식에는 침례와 확인, [남성을 위한] 멜기세덱 신권 성임, 성전 엔다우먼트, 성전 인봉[교리 익히기 핵심 자료의 교리 주제 7, “의식과 성약” 참조]가 있다.
(Các giáo lễ cứu rỗi gồm có phép báp têm, lễ xác nhận, lễ sắc phong cho Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc [cho người nam], lễ thiên ân trong đền thờ, và lễ gắn bó trong đền thờ [xin xem đề tài giáo lý 7, “Các Giáo Lễ và Các Giao Ước,” trong Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý].
"누가 내 친구일까?" 같은 궁금증을 가지고 사회적 관계의 복잡성에 대한 애정을 가져보고 여자어린이들의 놀이의 핵심요소인 이야기능력을 연습하고 또한 이 게임에는 인생에서, 또, 우리가 스스로를 대하는 방식에 있어서 수많은 선택이 있다는 사실에 주목해야 한다는 가치가 심어져 있습니다.
để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân.
그들이 여호와에 대한 정성을 나타내는 행동을 했을 뿐 아니라 순결한 숭배의 핵심적인 요구 조건을 모두 충족시켰기 때문입니다.
Vì họ không chỉ có việc làm thể hiện lòng sùng kính mà còn đáp ứng được tất cả đòi hỏi chính yếu của sự thờ phượng thanh sạch.
또 하나의 핵심종은 유럽 오록스라는 유명한 동물입니다.
Một trong những loài có vai trò quan trọng khác là một loài động vật nổi tiếng tên là bò rừng aurochs Châu Âu.
과학이 있다는 건 좋은 일입니다 하지만 일의 핵심은 여전히 사람과 교육에 달려있습니다
Có sự hỗ trợ của khoa học là tốt, nhưng nó vẫn phụ thuộc chủ yếu vào con người, vào sự giáo dục của bạn.
그리고 제 생각에는 모든 온갖 매력을 결합시킨 핵심이 무엇인가에 도달하기 시작하는 것입니다.
Và tôi nghĩ rằng nó bắt đầu có được những gì cốt lõi rằng kết hợp tất cả loại quyến rũ là.
이것이 예수 그리스도의 제자인 우리의 핵심적인 정체성입니다.
Đó là thực chất của chúng ta với tư cách là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô.
지금 지구상 인간들의 대부분 그들에게 영혼이 있다고 믿습니다. 그리고 이 생각은 모든 종교의 핵심입니다.
Hầu hết mọi người trên trái đất đều tin rằng họ có linh hồn, và ý tưởng đó là trọng tâm của nhiều tôn giáo.
7 율법 아래서도 사랑이 중요하였지만, 사랑은 그리스도의 법의 핵심 즉 가장 중요한 요소입니다.
7 Trong khi tình yêu thương là quan trọng dưới Luật Pháp thì nó là nòng cốt, hoặc đặc tính quan trọng nhất trong luật pháp của Đấng Christ.
선과 악이 무엇인지 결정하시는 분은 여호와이시므로, 그분에게 순종하는 것이야말로 올바른 일을 행하는 것의 핵심입니다.
Vì Đức Giê-hô-va quyết định điều phải trái, như vậy về căn bản, làm điều phải có nghĩa là vâng lời Ngài.
첫 번째 실연은, 인쇄된 질문에 대한 가장 직접적인 답이 되는 핵심 단어와 구에 표시하거나 밑줄을 그어서 연구를 준비하도록 연구생을 훈련시키는 방법을 보여 준다.
Màn đầu cho thấy cách huấn luyện người học sửa soạn cho bài học bằng cách đánh dấu hoặc gạch dưới những chữ và câu then chốt trả lời trực tiếp nhất cho câu hỏi in trong sách.
그 첫번째는 핵심이 되는 입장을 건축주와 함께 발견하라는 것입니다.
Bước đầu tiên: thiết lập vị thế cốt lõi đối với khách hàng.
하지만, 쳐다보는 것이 핵심이에요.
Nhưng, tất nhiên, đó là điểm đáng nói.
모사이야서 3장과 모사이야서 4장의 머리말에 나오는 요약을 보면서 베냐민 왕이 전한 말씀의 핵심이 무엇이었는지 생각해 낸다.
Xem lại những phần tóm tắt chươngMô Si A 3 và Mô Si A 4 để nhớ lại trọng tâm chính của bài nói chuyện của Vua Bên Gia Min.
학생들이 교리 익히기 핵심 자료의 교리 주제 2, “구원의 계획”을 계속 학습할 수 있도록 다음의 참 또는 거짓 퀴즈를 풀게 한다.
Để giúp học sinh tiếp tục việc nghiên cứu của họ về đề tài giáo lý 2 ,” trong Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý, hãy mời họ làm bài kiểm tra chọn câu hỏi đúng hoặc sai sau đây.
그래서 핵심질문은 기술이 이런 직업을 대체할 것인가의 여부가 아니라 언제, 얼마나 빨리, 어느 정도로 대체할 것인가입니다.
Vậy câu hỏi mấu chốt không phải là liệu công nghệ có thay thế một vài ngành nghề này không, mà là khi nào, nhanh như thế nào, và tới mức độ nào?
이 예산들은 우리 미래의 핵심이며, 우리 아이들에게 가장 중요한 것입니다.
và những ngân sách là chìa khóa của tương lai chúng ta nó là chìa khóa cho con em chúng ta
법은 우리를 보호하는 데 도움이 되는 보초병과 같으며, 법의 핵심에는 여러 가지 중요한 원칙이 들어 있습니다.
Luật pháp giống như những lính canh che chở chúng ta, và những luật pháp này dựa trên nhiều nguyên tắc quan trọng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 핵심 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.