해체하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 해체하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 해체하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 해체하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tháo rời ra, làm trật khớp, tháo ra, tháo rời, rời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 해체하다

tháo rời ra

(disjoint)

làm trật khớp

(disjoint)

tháo ra

(disassemble)

tháo rời

(disassemble)

rời

(disjoint)

Xem thêm ví dụ

독재자들을 실각하기 위해 우리를 단결한 도구가 결국 저희을 해체시켰죠.
Thứ công cụ đã giúp chúng ta đoàn kết chống lại những kẻ độc tài cuối cùng lại chia cắt chúng ta.
설령 어떤 법인이 정부의 명령에 의해 해체되더라도 전파 활동은 여전히 계속될 것입니다.
Nếu có lệnh chính phủ giải tán một thực thể pháp , thì công việc rao giảng sẽ vẫn tiếp tục.
승인 과정 또한 너무 느려 결국에는 해체될 것입니다.
Quá trình ủng hộ sẽ tan rã.
나중에, 철로의 대부분은 해체되어 다른 곳에 사용되었습니다.
Sau này, người ta nhổ gần hết các đường ray này và đem dùng ở những nơi khác.
여기 아래쪽에 빨간색은 고래를 해체할 때 생깁니다.
Bắt đầu màu đỏ ở đây, lúc mà cá voi đem ra xẻ.
가족의 해체로 이 험한 세상에서 얻게 되는 것은 오직 슬픔과 절망뿐이라는 것을 근심에 찬 우리 사회의 많은 사람들이 알고 있습니다.
Nhiều người trong xã hội đáng lo ngại của chúng ta hiểu rằng việc gia đình tan vỡ sẽ chỉ mang lại nỗi buồn và tuyệt vọng vào một thế giới đầy rắc rối.
자스민이 태어난 해인 1991년에 소비에트 연방은 해체되었고 이 두 나라는 말 그대로 오늘날에는 믿어지지 않는 한 프로젝트에 참여하게 됩니다.
Bởi vào năm 1991, năm mà Jasmine ra đời và Liên Xô sụp đổ, hai quốc gia này cùng tham gia vào một dự án thực sự đáng kinh ngạc cho đến nay theo đúng nghĩa của từ đó, tức là khi Mĩ gửi tiền cho Nga khi mà họ cần nó nhất, để đảm bảo nguyên liệu hạt nhân nguyên chất và thuê những nhà khoa học hạt nhân thất nghiệp.
동시에 그의 네트워크를 훼방, 해체, 파괴하는 노력을 계속했습니다.
Thậm chí chúng ta tiếp tục nỗ lực hơn nữa để ngăn chặn, phá hủy và tiêu diệt mạng lưới của hắn.
이 창녀가 접객수를 못 채우면 해체해야지 적극성을 올려보자고
Hãy đẩy chỉ số bạo dạn của ta.
(갈라디아 5:22) 우리는 여호와의 백성을 연합시켜 주는 ‘평화의 띠’를 해체시키는 일을 하지 않으려고 노력합니다.
(Ga-la-ti 5:22) Chúng ta cố gắng tránh làm đứt sợi “dây hòa-bình”, là yếu tố hợp nhất dân sự của Đức Chúa Trời.
8월 24일엔 고르바초프가 소련 공산당 중앙위원회를 해산시키고 당서기 직에 사임했으며 연방정부 내 모든 공산당 조직을 해체시켰다.
Vào ngày 24 tháng 8 năm 1991, Gorbachev giải thể Ủy ban Chấp hành Trung ương, tuyên bố từ chức tổng bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô và giải thể tất cả các đơn vị đảng trong chính phủ.
하느님께서는 두 명 이상의 아내가 있는 가정을 해체할 것을 요구하지 않으셨습니다.
Đức Chúa Trời không bắt buộc những gia đình có hơn một vợ phải ly tán.
각 세대는 어떤 체계를 만들고 그것을 해체하기 싫어하거나 때로는 해체할 수 없을 때도 있습니다. 하지만 글에서 제 입장에서 쓴 이야기는 달라지기 시작했고 저로부터 분리되었습니다.
Mỗi thế hệ đều tự xây nên một công trình cái mà họ miễn cưỡng hoặc có lúc không thể tháo dỡ, nhưng trong văn viết, phiên bản câu chuyện của tôi đã bắt đầu thay đổi, và nó được tách ra khỏi tôi.
1971년 27세의 나이로 모리슨이 사망한 뒤 남은 멤버들은 1973년 해체까지 3인조로 꾸준히 활동했다.
Sau khi Morrison mất vào năm 1971, ba thành viên còn lại đã tiếp tục duy trì ban nhạc cho đến khi giải thể vào năm 1973.
21 1991년 12월에 소련이 해체되면서 북방 왕은 심한 좌절을 겪었습니다.
21 Với việc Liên Bang Sô Viết bị tan rã vào tháng 12 năm 1991, vua phương bắc bị thất bại nghiêm trọng.
해체하기 전 2년 간은 드럼은 폴 에번스가 맡았다.
Hai tuần sau đó, bác sĩ quân y tên là Paul Hogland đã đến.
USSR 해체 시기에, 미국 정부는 국경에 대한 1993년의 몰로토프-리벤트로프 협정을 합법적으로 승인했다(프랭클린 D. 루즈벨트 정부는 그 해가 지나갈 무렵 크렘린과 외교 관계를 맺었다.).
Khi Liên bang Xô viết giải tán, chính phủ Hoa Kỳ công nhận các biên giới thời trước Hiệp ước Molotov-Ribbentrop năm 1933 của nước này (chính phủ Franklin D. Roosevelt đã thiết lập các quan hệ ngoại giao với Kremlin ở thời điểm cuối năm đó).
실로 영혼이 진리를 모른다면 죽어서 몸과 함께 해체되지만, 마침내 세상 끝에 몸과 함께 다시 일어나서 영원한 형벌로 죽음을 당하게 된다.”
Thật vậy, nếu linh hồn không biết lẽ thật thì chết, và bị tiêu tan cùng với thân thể, nhưng cuối cùng sẽ sống lại lúc tận thế cùng với thân thể, nhận lấy cái chết qua hình phạt trong sự bất tử”.
그들이 제게 와서 세번째이자 마지막 구역을 "일시해체" 하겠다고 제안했죠.
Họ đến gặp tôi và bảo rằng họ “tạm thời tháo rời” phân đoạn thứ ba, phân đoạn cuối cùng đó.
그 후 밴드는 해체되었다.
Sau đó ban nhạc đã phải giải tán.
하지만 1968년, 로버트 케네디라는 현명한 사람이 결국은 불행으로 끝날 대통령 선거 캠페인을 시작하면서 국내총생산(GDP)의 해체를 가장 설득력있고 강력하게 주장했습니다.
Nhưng từ năm 1968, người nhìn xa trông rộng này, Robert Kennedy, lúc khởi đầu cho chiến lược tranh cử tổng thống không may của mình, đã đưa ra một cơ cấu ấn tượng nhất về tổng sản phẩm quốc gia từ đó đến giờ.
남아메리카의 한 나라에서는, 게릴라 집단이 수백 명의 증인들을 그 지역에서 강제로 쫓아냈기 때문에 세 회중이 해체되었습니다.
Ba hội thánh ở một quốc gia vùng Nam Mỹ đã bị giải tán khi những nhóm du kích buộc hàng trăm anh chị Nhân-chứng phải di tản khỏi vùng đó.
1991년에는 소련 정부에 의해 공인된 종교로 등록되었고, 소련이 해체된 후에는 러시아 연방에서 등록되었습니다.
Năm 1991, họ được chính quyền Liên bang Xô Viết cho đăng ký là một tôn giáo chính thức.
랍비 저술가들은 아비야가 예루살렘에 있는 성전으로 순례 여행을 하였거나, 그의 아버지가 예루살렘으로 가는 이스라엘 백성을 막기 위해 세워 놓은 경비대를 그가 해체시켰을 것이라고 합니다.
Những người lãnh đạo Do Thái giáo cho biết A-bi-gia đã thực hiện chuyến hành hương đến đền thờ Giê-ru-sa-lem hoặc ông loại bỏ các lính canh mà cha ông thiết lập hầu ngăn cản dân Y-sơ-ra-ên đi lên Giê-ru-sa-lem.
53 그러므로 너희는 너희 형제와 함께 한 협동교단으로서는 해체되어 이 시간부터 그들에게 매여 있지 아니하고, 다만 내가 말한 대로 이와 같이 곧 너희 사정이 허락하고 평의회의 지지가 이끄는 대로, 이 교단의 평의회에서 가결되는 대로의 대부금에 대해서만 매여 있느니라.
53 Vậy nên, các ngươi được giải tán với tư cách là một tổ chức hiệp nhất với các anh em của các ngươi, rằng kể từ giờ phút này các ngươi không còn bị ràng buộc với họ nữa, ngoại trừ cách thức sau đây, như ta đã nói, tức là chỉ còn sự vay mượn theo như tổ chức này thỏa thuận trong một buổi họp hội đồng và tùy theo khả năng các ngươi cho phép, và theo tiếng nói của hội đồng hướng dẫn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 해체하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.