합선 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 합선 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 합선 trong Tiếng Hàn.
Từ 합선 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đoản mạch, làm đơn giản, mạch ngắn, suy diễn vội vàng, bớt ngắn đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 합선
đoản mạch(short circuit) |
làm đơn giản(short circuit) |
mạch ngắn(short circuit) |
suy diễn vội vàng
|
bớt ngắn đi(short circuit) |
Xem thêm ví dụ
"합선--컴퓨터 키지 말것." "Chú ý -- đừng có bật cái máy lên." |
휴대전화를 액체에 노출하지 마세요. 합선이 발생하거나 과열될 수 있습니다. Đừng để điện thoại của bạn tiếp xúc với chất lỏng vì như thế có thể gây ra hiện tượng đoản mạch và quá nhiệt. |
휴대전화를 액체에 노출하지 마세요. 합선이 발생하거나 과열될 수 있습니다. Việc điện thoại tiếp xúc với chất lỏng có thể gây ra hiện tượng đoản mạch và quá nhiệt. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 합선 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.