haast trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ haast trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haast trong Tiếng Hà Lan.
Từ haast trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hầu như, nhanh, gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ haast
hầu nhưadverb die haast niet van elkaar te onderscheiden zijn. Và hầu như đều phân biệt được với cái khác. |
nhanhadjective adverb Ik haastte me om de eerste trein te halen. Tôi thật nhanh để gặp được chuyến tàu đầu tiên. |
gầnadjective (Op zo'n manier dat het niet veel scheelt of iets is zo of voltrekt zich zo.) Ze heeft haast haar hele leven, aan jullie kinderen en mij opgeofferd. Mẹ hiến dâng gần hết cuộc đời mình cho các con và cho Cha. |
Xem thêm ví dụ
We hadden ons zo uitgeleefd in de creatie van een geloofwaardige robot dat zijn kijkers haast optisch perfect waren. Chúng tôi trở nên lập dị khi biến WALL-E thành robot có sức thuyết phục. khi làm ống nhòm của anh về mặt quang học hầu như hoàn hảo. |
De idee was dat je op een bepaald punt niet meer naar de vorm van een teddybeer zou kijken, en het haast zou ervaren als een gat in de ruimte, alsof je naar buiten keek in de flikkerende nachtelijke hemel. Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy. |
Ik zal me haasten. Tôi sẽ làm nhanh thôi. |
„Op een dag ging ik vroeger dan anders op weg, en ik dacht dat ik geen haast hoefde te maken. Một hôm, bố đi sớm hơn thường lệ nên nghĩ là không cần vội vã. |
Maar je kan die dingen niet haasten. Những chuyện này không thể vội vàng. |
Ik kreeg haast een hartaanval. Bố mày suýt chết vì mày đấy. |
We haasten ons niet naar binnen. Không vội được |
Haast je, mijn zoon. Chúa phù hộ cho cậu, con trai. |
Hij is niet hier vermoord, dus lag er haast geen bloed. West không bị giết ở đây, đó là lí do có rất ít máu. |
Je ontdekt misschien een geest die duf en eentonig is. Haast mechanisch sta je op, ga je naar je werk, eet, slaapt, sta je op, ga je naar je werk. Bạn có thể sẽ tìm thấy một tâm trí rất tẻ nhạt và chán ngắt, và bạn, gần như là tự động vậy, cảm thấy như thể cần phải đứng dậy, đi làm, ăn, ngủ, thức dậy, làm việc. hoặc nó có thể chỉ là một ý nghĩa thường trực |
Barnes zet uiteen: „Het hier gebruikte woord [voor lankmoedigheid] staat lijnrecht tegenover haast: tegenover hartstochtelijke uitingen en gedachten, en tegenover irritatie. (1 Cô-rinh-tô 1:11, 12) Ông Barnes nêu ra điểm sau: “Từ được dùng [để chỉ sự nhịn nhục] ở đây trái nghĩa với hấp tấp, với những suy nghĩ và lời nói nóng nảy, và sự bực tức. |
Toen zij dat hoorde, haastte de vrouw zich naar de buurman en vroeg: „Zijn er hier Jehovah’s Getuigen?” Khi nghe vậy bà liền chạy qua người hàng xóm hỏi: “Đâu, đâu, có Nhân-chứng Giê-hô-va ở quanh đây không?” |
Onze Schepper, wiens naam Jehovah is, haat liegen, zoals in Spreuken 6:16-19 duidelijk wordt verklaard: „Er zijn zes dingen die Jehovah werkelijk haat; ja, zeven zijn verfoeilijk voor zijn ziel: hovaardige ogen, een leugentong, en handen die onschuldig bloed vergieten, een hart dat schadelijke plannen smeedt, voeten die zich haasten om naar het slechte te snellen, een valse getuige die leugens opdist en een ieder die twisten ontketent onder broeders.” Đấng Tạo hóa của chúng ta, danh là Đức Giê-hô-va, ghét nói dối vì Châm-ngôn 6:16-19 nói rõ ràng: “Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét, và bảy điều Ngài lấy làm gớm-ghiếc: con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em”. |
Altijd haast, hè? Luôn nóng vội nhỉ? |
Hij roept om hulp en een of andere barmhartige persoon die zijn hulpgeroep hoort, haast zich hem te helpen. Door een ladder naar beneden te laten zakken, geeft hij hem een middel waarlangs hij weer naar boven kan klimmen. Người ấy kêu cứu và khi một người nào đó tử tế nghe tiếng kêu cầu của người ấy, vội vã chạy đến giúp đỡ và bằng cách đưa một cái thang xuống, mang đến cho người ấy phương tiện để nhờ đó người ấy có thể leo lên lại mặt đất. |
Maar na de dood van de apostelen van Jezus Christus bracht Satan haast onmerkbaar afval op gang. Nhưng sau khi các sứ đồ của Giê-su Christ qua đời, Sa-tan xảo quyệt khích động sự bội đạo. |
Nieuwsgierige scharen haasten zich door de nauwe straten naar de poorten van de stad. Từng đoàn dân đông hiếu kỳ đang lũ lượt kéo qua các đường hẹp dẫn đến cổng thành. |
Een maand later ging Lizotsjka’s gezondheid sterk achteruit en we haastten ons naar het ziekenhuis. Một tháng sau, sức khỏe của Lizochka suy sụp một cách đáng ngại, và chúng tôi vội vàng chở nó đến bệnh viện. |
De Franse EU- ambtenaar die verantwoordelijk was voor de financiering haastte zich om zijn veto uit te spreken tegen het schilderwerk. Chính quyền Liên hiệp châu Âu của Pháp đảm nhiệm cho quỹ này vội vàng tới cấm tòa nhà này. |
Haast je niet. Cứ thư thả. |
Ja, alle nieuwaangekomenen — zowel Israëlieten als buitenlanders, uit oost of west en uit nabije of afgelegen gebieden — haasten zich naar Jeruzalem om zich met alles wat zij bezitten op te dragen aan de naam van Jehovah, hun God. — Jesaja 55:5. Tất cả những người mới tới—cả dân Y-sơ-ra-ên lẫn người ngoại bang, từ phía đông hoặc phía tây và từ các xứ gần xa—quả thật đang vội vã tiến về Giê-ru-sa-lem để dâng chính bản thân và mọi vật họ có cho danh Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của họ.—Ê-sai 55:5. |
16 Si̱meï,+ de zoon van de Benjaminiet Ge̱ra uit Bahu̱rim, haastte zich samen met de mannen van Juda om koning David tegemoet te gaan. 17 Hij had 1000 mannen van de stam Benjamin bij zich. 16 Si-mê-i+ con trai Ghê-ra, người Bên-gia-min từ Ba-hu-rim, vội đi xuống cùng người Giu-đa để gặp vua Đa-vít, 17 và có 1.000 người Bên-gia-min đi chung với ông. |
Wat ben ik dankbaar als ik zie dat leden van een quorum, klas of de ZHV zich haasten om elkaar te steunen. Tôi biết ơn biết bao khi thấy các thành viên trong nhóm túc số, lớp học, và Hội Phụ Nữ đoàn kết để hỗ trợ lẫn nhau. |
en haast zich* dan naar de plaats waar hij weer opkomt. Rồi vội trở về nơi nó mọc lại. |
6 Aangezien goede manieren algemeen worden beschouwd als behorend tot de dingen die het leven veraangenamen, worden ze gemakkelijk vergeten als mensen gehaast zijn — en de meeste mensen schijnen tegenwoordig bijna altijd haast te hebben. 6 Vì sự lịch sự thường được xem là trong số những thứ để tô điểm cho cuộc sống tốt đẹp hơn nên người ta thường dễ quên lãng khi hối hả—và đa số người ngày nay dường như lúc nào cũng hối hả. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haast trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.