haar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ haar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haar trong Tiếng Hà Lan.
Từ haar trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tóc, lông, Lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ haar
tócnoun Haar haar is lang. Tóc của cô ấy dài. |
lôngnoun Ik dacht voor het eerst, dat mijn ballen niet genoeg haren zouden hebben. Vì là lần đầu tiên, anh cứ ngỡ bi của mình còn quá ít lông nữa chứ. |
Lôngpronoun (zoogdier) Zijne Hoogheid wil daar geen haar zien. Lông lá rậm rạp thì không thích hợp cho Hoàng Thân. |
Xem thêm ví dụ
Hij trok haar na. Em bảo anh ta điều tra con bé. |
We houden haar in de gaten, kijken of haar bloeddruk niet opnieuw daalt, maar, inderdaad, ze komt er bovenop. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
Ik was haar bijna kwijtgeraakt en dus had ik m'n pakken weggegooid. Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp. |
Tegen het eind van de achttiende eeuw kondigde Catharina de Grote van Rusland aan dat ze vergezeld van enkele buitenlandse ambassadeurs een rondreis in het zuidelijke deel van haar rijk wilde maken. Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà. |
Haar naam is Taka. Tên cô ấy là Taka. |
Dat was allemaal heel vermoeiend, maar met de hulp van haar ouders, is ze blijven oefenen, en dat doet ze nog steeds. Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy. |
De dochter Jeruzalem schudt haar hoofd. Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi. |
Nee, wees beleefd en laat haar doodgaan. Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi. |
Wat is je relatie met haar? Cậu có quan hệ gì với cô ta? |
Het lijkt erop dat haar tranen het gevolg zijn van de bewondering en eerbied die ze voelt voor de plaats waar ze is en de heilige verordening die haar en haar grote liefde nu te wachten staat. Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống vì cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình. |
Dat doe ik voor Patrícia, mijn naamgenootje, één van de eerste tapirs die we gevangen en gevolgd hebben in het Atlantisch Woud vele jaren geleden; voor Rita en haar kleintje Vincent in de Pantanal. Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
Toch gaan we voorwaarts om de mensheid en haar waarden te verdedigen. Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta. |
Haar vader, Scott Kingsley Swift, werkte als bankadviseur en haar moeder, Andrea Gardner (Kingsley) Swift, was werkzaam bij een beleggingsfonds. Cha cô là Scott Kingsley Swift, làm nghề môi giới chứng khoán và mẹ cô là Andrea Gardner (Finlay) Swift, làm nội trợ, từng là giám đốc tài chính cho quỹ hỗ trợ. |
22 Volg hun geloof na — Ze maakte „in haar hart gevolgtrekkingen” 22 Hãy noi theo đức tin của họ—Cô ấy “suy-nghĩ trong lòng” |
Via Ruddiger vind je Zanetakos en via haar kom je bij Tom. Ruddiger có thể dẫn cô đến Zanetakos, và cô ấy dẫn đến Tom. |
Dit is de eerste avond waarop Natasha haar nieuwe familie leert kennen. Đây là đêm đầu tiên Natasha thấy các anh em họ và các cô chú mới. |
Een vrouw met haar drie kinderen tijdens de Grote Crisis van de jaren dertig Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930 |
Wanneer het hout van deze boom wegrot, scheidt het aromatische olie en hars af. Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra. |
Nou, ik hou niet van haar gedrag. Tôi không thích cách cư xử của cô ta. |
Heb het mijn vrouw verteld, weet je wat er met haar gebeurd is? Nói với vợ tôi, anh biết là chuyện gì đã xảy ra với cô ấy không? |
Ze leefde nog, toen ik jou uit haar armen nam. Nhưng cô ấy vẫn còn sống khi trao cậu cho ta. |
Later kwam hij haar weer tegen, dit keer op de markt, en ze was heel blij hem te zien. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
Hij berooft haar van een reine morele reputatie en een goed geweten. Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt. |
Je krijgt de beloning als ik haar levend vind. Anh sẽ có tiền thưởng khi tôi tìm ra nó và nếu nó còn sống. |
Als ik niet met haar mag praten, vind ik wel een andere manier. Nếu anh không để tôi nói chuyện với bà ấy, tôi sẽ tìm cách khác. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.