교육 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 교육 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 교육 trong Tiếng Hàn.
Từ 교육 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giáo dục, sự, 教育, Giáo dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 교육
giáo dụcnoun (지식이나 기술을 기르기 위해 가르치는 행위) 하지만 수학의 해방이 교육에 반영된 것은 아닙니다. Nhưng sự giải phóng này chưa đi được vào giáo dục. |
sựnoun 물론, 미신은 교육을 받은 사람들과 그렇지 못한 사람들 모두에게 널리 퍼져 있습니다. Dĩ nhiên, sự mê tín thịnh hành giữa những người có học lẫn vô học. |
教育noun |
Giáo dụcnoun 교육부는 우리의 안전을 염려하여 우리를 수도인 캄팔라로 전근시켜 주었습니다. Vì quan tâm đến sự an toàn của chúng tôi, Bộ Giáo Dục chuyển chúng tôi đến thủ đô Kampala. |
Xem thêm ví dụ
교육 매개변수를 통해 수집되는 데이터는 교육 비즈니스 데이터 피드에 대조하게 됩니다. Dữ liệu thu thập thông qua các thông số về giáo dục sẽ được khớp với nguồn cấp dữ liệu doanh nghiệp giáo dục. |
칠레에서 세미나리와 종교 교육원 프로그램이 시작된 것은 1972년의 일이다. Chương trình các lớp giáo lý và các viện giáo lý đã bắt đầu ở Chile vào năm 1972. |
교육이란 세계적인 신앙이라고 할 수 있습니다. 교육에 기술이 더해지면 Thực ra, giáo dục là một tôn giáo toàn cầu. |
교리 익히기는 세미나리 및 종교 교육원이 진행해 오던 성구 익히기와 기본 교리 학습과 같은 기존의 노력을 발전시킨 것이며, 그것들을 대체한다. Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản. |
바울이 가말리엘에게서 받은 교육은 어떠합니까? Sự dạy dỗ mà Phao-lô nhận được qua Ga-ma-li-ên thì sao? |
사랑하는 신권 형제 여러분, 우리가 가정 복음 교육이나 보살핌 또는 개인적인 성역에 대해 말할 때에는, 그것을 어떻게 칭하든지 간에, 바로 이런 정신을 이야기하는 것입니다. Thưa các anh em của thánh chức tư tế, khi chúng ta nói về việc giảng dạy tại gia hoặc chăm sóc hay giáo vụ chức tư tế của cá nhân—hay các anh em gọi điều đó là gì cũng được—thì đây chính là điều chúng ta đang nói tới. |
당신의 직원들에게 위험한 것을 피하라고 교육시키면 회사 전체를 이득을 피하라고 교육시키는 결과를 만든다고 저는 믿습니다. Tôi tin tưởng rằng, nếu các bạn khuyến khích nhân viên đối mặt với tình huống mạo hiểm, các bạn thực sự sẽ giúp cho toàn bộ công ty đi đến thành công. |
[2] (9항) 「신권 전도 학교 교육에서 얻는 유익」 책 62-64면에는 야외 봉사에서 사람들과 대화를 잘할 수 있는 방법들이 나온다. [2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức. |
영감 받은 상호부조회 회장은 감독과 함께 상의하고 와드의 각 자매들을 돌보고 보살피는 감독의 일을 돕기 위해 기도하는 마음으로 방문 교육을 지명합니다. Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu. |
(ᄀ) 교육은 자녀들이 무엇을 할 수 있도록 준비시켜 주어야 합니까? (ᄂ) 추가 교육이 필요한 것 같아서 받기로 결정할 경우 그렇게 하는 우리의 동기는 무엇이어야 합니까? b) Chúng ta nên có động cơ gì trong việc chọn học lên cao khi có lẽ cần phải làm điều đó? |
스코틀랜드 국교회에 충성스러운 사람들은, “베를 짜고 재봉질이나 하고 쟁기질이나 하며 자란” 교육받지 못한 사람들이 성서를 이해하는 체하며 성서의 소식을 전파하는 것은 “신성 모독이나 다름없는 짓”이라고 생각하였습니다. Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh. |
□ 교육을 받을 계획을 세울 때 어떤 요소들을 고려할 수 있습니까? □ Các yếu tố nào mà một người nên xem xét khi hoạch định về học vấn? |
루카리스는 이 새로운 기회를 이용해서 성서 번역판과 신학 책자들을 발행하여 정교회 교직자와 평신도를 교육시키기로 결심하였습니다. Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học. |
이 예는 가정 교육의 미묘한 영향으로 인해 문제를 보는 남편과 아내의 견해가 판이하게 다를 수 있음을 잘 나타낸다. Thí dụ này cho thấy ảnh hưởng ngấm ngầm từ sự dạy dỗ có thể khiến cả chồng lẫn vợ nhìn sự vật với quan điểm rất khác nhau. |
그게 우리 둘 다 교육받을 수 있는 하나뿐인 방법이었지요. Đó là cách duy nhất để chúng tôi có thể đi học. |
어린이들이 눈을 “단순”하게 갖도록 어떻게 교육받을 수 있읍니까? Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”? |
음악 교육자들은 매우 좋은 롤 모델이 될 수 있어요. Người dạy nhạc có thể là hình mẫu tốt. |
(디모데 전 6:9) 세속 교육이 올무가 된 사람들도 있었다. Đối với người khác thì sự học vấn đã tỏ ra là một cạm bẫy. |
세상의 많은 청년 성인들은 교육을 받기 위해 빚을 지고는, 결국 생각보다 빚이 무겁다는 것을 깨닫게 됩니다. Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại. |
(웃음) 영재교육이 그렇게 많이 활성화되어 있는 상태도 아니었고 (Cười) việc giáo dục năng khiếu không thực sự lấy đi quyền nắm giữ quá nhiều. |
그들은 기본적인 보건, 교육과 식량 원조에 많은 자금을 쏟고 있습니다. Họ ném vào những khoản tiền lớn cho chăm sóc sức khỏe ban đầu, giáo dục tiểu học và cứu trợ lương thực. |
세계적인 성서 교육 활동의 증진에 기여함 Góp phần làm tăng tiến công việc giáo dục thần quyền trên thế giới |
금세기가 시작되었을 무렵, 많은 사람들은 더 나은 미래가 펼쳐질 것이라고 믿었습니다. 그 당시에는 비교적 오랫동안 평화가 지속되고 있었고 산업과 과학과 교육이 발전하고 있었기 때문입니다. Vào đầu thế kỷ này, nhiều người tin vào một tương lai tốt đẹp bởi vì người ta đã có hòa bình trong một thời gian khá lâu và vì những tiến bộ về kỹ nghệ, khoa học và giáo dục. |
그리고 우리는 이런 기술들을 교육 과정에 녹여냈습니다. Và nhờ chúng tôi kết nối môn học đến những gì chúng đang thực hành |
하지만 한 미디어 교육 관련 단체(Media Awareness Network)에서는 이렇게 말합니다. Tuy nhiên, trang web Media Awareness Network cho biết “trong những năm gần đây, sự bạo lực trên các phương tiện truyền thông đã thay đổi. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 교육 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.