견적 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 견적 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 견적 trong Tiếng Hàn.

Từ 견적 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đặt giá, trả giá, ước lượng, đặt giá, thầu, sự đánh giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 견적

đặt giá

(estimate)

trả giá

ước lượng

(estimate)

đặt giá, thầu

sự đánh giá

(estimate)

Xem thêm ví dụ

Google 광고팀과 협력하여 비용 견적을 내고 캠페인 노출 목표를 설정할 수 있습니다.
Bạn có thể làm việc với nhóm quảng cáo của Google để có được tỷ lệ ước tính và mục tiêu hiển thị chiến dịch.
또는 여러 캠페인의 광고에서 광고 제목을 '지금 전화로 무료 견적 받기'로 변경해 볼 수도 있습니다.
Hoặc bạn có thể thử thay đổi dòng tiêu đề thành "Hãy gọi ngay để nhận được báo giá miễn phí" trên các quảng cáo trong nhiều chiến dịch.
서비스를 제공하는 광고라면 '온라인 견적 상담' 또는 '견적 정보' 등의 문구가 들어갈 수 있습니다.
Nếu cung cấp dịch vụ, bạn có thể muốn thêm nội dung như "Nhận báo giá trực tuyến tức thì" hoặc "Xem giá cả".
구매, 판매, 주문, 찾아보기, 찾기, 가입, 해보기, 견적서 신청 등이 몇 가지 대표적인 클릭 유도문안입니다.
Dưới đây là một số từ gọi hành động mẫu: Mua, Bán, Đặt hàng, Duyệt qua, Tìm, Đăng ký, Thử, Nhận báo giá.
Google 광고팀과 협력하여 비용 견적을 내고 캠페인 노출 목표를 설정할 수 있습니다.
Bạn có thể làm việc với nhóm quảng cáo của Google để có được thông tin ước tính về giá và mục tiêu hiển thị của chiến dịch.
광고의 총 예상 노출수를 알아보려면 트래픽 견적도구 및 디스플레이 플래너를 사용하시기 바랍니다.
Để ước tính tổng số lần hiển thị cho quảng cáo của bạn, hãy thử Công cụ ước tính lưu lượng truy cập và Công cụ lập kế hoạch hiển thị.
고객은 문의 양식을 사용하여 견적을 요청하거나 비즈니스에서 제공하는 서비스에 대한 자세한 정보를 얻을 수 있습니다.
Khách hàng có thể sử dụng Biểu mẫu liên hệ để yêu cầu báo giá hoặc để biết thêm thông tin về các dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 견적 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.