견학 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 견학 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 견학 trong Tiếng Hàn.
Từ 견학 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tua, cuộc đi chơi, đi thăm, tham quan, cuộc đi tham quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 견학
tua
|
cuộc đi chơi(excursion) |
đi thăm
|
tham quan
|
cuộc đi tham quan(excursion) |
Xem thêm ví dụ
나와 함께, 내가 사는 지역의 하수 처리장을 견학하면서, 물이 어디로 흘러가는지 그리고 어디에 살고 있든 배수구나 변기를 통해 물을 흘려버리기 전에 신중히 생각해 보는 것이 왜 유익한지 알아보도록 합시다. Xin mời bạn cùng tôi đi thăm nhà máy xử lý nước thải ở địa phương của tôi và chính bạn sẽ biết nước chảy đi đâu và lý do tại sao bạn được lợi ích dù sống ở đâu nếu bạn suy nghĩ kỹ trước khi bỏ đồ xuống ống cống hoặc cầu tiêu. |
이 경영진은 부장들과 과장들과 부서 담당자들—사실상 전 직원—도 견학하도록 보내기를 원하였다. Những ủy viên này muốn gởi các người quản lý, giám thị, đốc công và tất cả công nhân viên đến viếng thăm chi nhánh. |
내가 걷기 힘들어하자, 지부 시설 견학을 안내하던 그리스도인 자매가 친절하게도 “이따금 쉬실 수 있게 제가 의자를 하나 들고 다닐까요?” Vì tôi đi đứng khó khăn nên chị tín đồ Đấng Christ hướng dẫn chúng tôi đi tham quan trụ sở đã ân cần hỏi tôi: “Anh có muốn tôi đem theo một cái ghế để anh có thể thỉnh thoảng ngồi nghỉ không?” |
그들은 이렇게 말합니다. “견학을 하기 전에는 베델이 분위기가 다소 딱딱하고 나이 많은 사람들만 있는 곳인 줄 알았어요. Hai chị cho biết: “Trước khi đi tham quan, chúng tôi nghĩ nhà Bê-tên là một nơi kỷ luật và chỉ dành cho người lớn tuổi. |
일요일 아침에 경기장에서 특별 강연을 들은 후, 수많은 형제 자매들이 새로운 베델을 견학하기 위해 도로를 따라 걸어 올라왔습니다. Sau bài giảng đặc biệt ở một sân vận động vào sáng chủ nhật, một dòng người đổ xuống đường để đi tham quan nhà Bê-tên mới, họ đi rất trật tự. |
1993년에 나는 의학 세미나에 참석하기 위해 뉴욕 시를 방문했고, 그 기회를 이용하여 브루클린에 있는 여호와의 증인 세계 본부를 견학했습니다. Năm 1993, tôi tham dự một hội nghị về y khoa ở thành phố New York. Ở đó, tôi có cơ hội đến tham quan trụ sở của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Brooklyn. |
“하루는 우리 가족과 몇몇 그리스도인 친구들이 베델을 견학하기로 했습니다. Anh Masahiko kể lại: “Một ngày nọ, gia đình tôi cùng một số anh chị trong hội thánh đi thăm nhà Bê-tên. |
어떻게 그렇게 하는지 발전소를 잠시 견학해 보도록 합시다. Chúng ta hãy xem sơ qua cách thực hiện điều này. |
곧 이은 견학에서 경영진은 대단한 관심을 보였으며, 여러 가지 질문도 하였다. Trong lần viếng thăm sau đó, các ủy viên ban quản trị tỏ ra rất chú ý và đặt nhiều câu hỏi. |
곧 이어 우리는 로만 씨의 안내를 받으며 발전소 견학을 시작합니다. Không lâu sau, chúng tôi được hướng dẫn tham quan khu nhà máy. |
벧엘 가족 성원과 만나서 교제하거나 지부 시설을 견학하려고 방문할 경우, 좀더 먼 곳에서 오는 왕국 전도인들뿐만 아니라 벧엘 근처에 있는 왕국 전도인들도 이와 동일한 높은 표준을 지켜야 합니다. Các người công bố Nước Trời ở địa phương cũng như những người ở phương xa đến thăm và kết hợp với gia đình Bê-tên và tham quan các trụ sở chi nhánh nên tôn trọng cùng một tiêu chuẩn cao này. |
이러한 견학은 우리의 활동과 그 목적에 대한 잘못된 인식을 해소해 주는 효과적인 방법이 될 수 있습니다. Đây có thể là cách hữu hiệu để làm tan đi những quan niệm sai về công việc của chúng ta và mục đích của nó. |
18 “1982년 10월, 저는 가족과 함께 브루클린 벧엘을 견학하였습니다. 18 “Vào tháng 10, 1982, gia đình tôi và tôi đến thăm nhà Bê-tên tại Brooklyn. |
견학자들은 지난 5년 동안 협회에서 성서 출판물을 발행하는 언어의 수가 102개나 늘어났다는 사실을 알고는 깜짝 놀랐습니다. Họ ngạc nhiên khi biết được rằng trong năm năm qua, có 102 thứ tiếng khác được thêm vào số ngôn ngữ mà Hội cung cấp ấn phẩm Kinh Thánh. |
사탕수수 압착 공장을 견학해 보는 것은 흥미로운 일입니다. Thăm viếng nhà máy đường là một kinh nghiệm lý thú. |
그리고 90 달러를 견학하기 그리피스 천문대 다음 주말. Và 90 $ cho chuyến đi thực tế đến đài thiên văn Griffith tuần sau. |
그 이듬해 1월에 안나폴라는 베델을 견학했고, 그 다음주에는 처음으로 그리스도인 집회에 참석했습니다. Vào tháng Giêng, Anna-Paula đến thăm nhà Bê-tên, và tuần sau bà tham dự buổi họp đạo Đấng Christ lần đầu tiên. |
견학자들은 답신을 하기 위해 얼마나 많은 연구 조사를 하는지, 그리고 문의 사항으로 볼 때 심각한 문제를 극복하려고 애쓰는 사람인 것 같은 경우에는 얼마나 진정한 관심을 기울이는지 보고는 깊은 인상을 받았습니다. Họ cảm kích về sự nghiên cứu đằng sau các lá thư gửi đi và về lòng quan tâm chân thành biểu lộ đối với những người mà câu hỏi của họ cho thấy họ đang cố gắng đối phó với những vấn đề nghiêm trọng. |
왕국회관이나 여호와의 증인의 지부 사무실을 직접 찾아와 견학하면서 깊은 감명을 받는 사람들이 많이 있습니다. Nhiều người đã khâm phục khi đích thân tham quan Phòng Nước Trời hoặc một chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
견학 마련은 특히 큰 기쁨을 주었다 Tham quan là một đặc điểm vui vẻ |
브루클린과 월킬과 패터슨에 있는 5400명의 본부 성원 모두에게는 오랫동안 기억에 남을 그 주간에 패터슨 시설을 구석구석까지 견학할 수 있는 마련이 있었습니다. Có sự sắp đặt để tất cả 5.400 thành viên của trụ sở trung ương ở Brooklyn, Wallkill và Patterson tham quan toàn diện các cơ sở Patterson trong tuần lễ đáng nhớ đó. |
매년 4만 명 이상이 브루클린 시설을 견학합니다. Mỗi năm, có hơn 40.000 người đến thăm trụ sở tại Brooklyn. |
증인이 아닌 방문객 500명 이상이 지부 시설을 견학했습니다. Hơn 500 khách không phải là Nhân Chứng đã đến tham quan cơ sở này. |
50마일 이내에 있는 모든 초등학교는 이 곳으로 견학을 왔었어요 Tất cả trường tiểu học cách 50 dặm từng tới đây tham quan. |
이제까지 수백 명의 직원이 지부 시설을 견학하고 「여호와의 증인—그 이름을 지닌 조직」 비디오를 시청하였다. Hàng trăm công nhân viên đã viếng thăm cơ sở chi nhánh và xem video Nhân-chứng Giê-hô-va—Một tổ chức nằm sau danh hiệu. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 견학 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.