경쟁 업체 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 경쟁 업체 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 경쟁 업체 trong Tiếng Hàn.
Từ 경쟁 업체 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cạnh tranh, Cạnh tranh, đối thủ, người cạnh tranh, cuộc thi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 경쟁 업체
cạnh tranh(competition) |
Cạnh tranh(competition) |
đối thủ(competitor) |
người cạnh tranh(competitor) |
cuộc thi(competition) |
Xem thêm ví dụ
라벨을 사용하여 경쟁업체의 광고 항목이 동일한 페이지에 동시에 표시되지 않도록 이를 제외할 수 있습니다. Bạn có thể sử dụng nhãn để ngăn hiển thị mục hàng của đối thủ cạnh tranh trên cùng một trang vào cùng một thời điểm. |
광고를 게재할 수 있는 경쟁업체가 없는 경우 그 기준(예비 가격)은 클릭에 대해 지불하는 가격입니다. Nếu không có đối thủ cạnh tranh nào đủ điều kiện hiển thị quảng cáo, ngưỡng này (giá khởi điểm) sẽ là giá mà bạn phải trả cho lượt nhấp. |
제품 또는 서비스를 경쟁업체와 차별화할 수 있는 요소는 무엇입니까? Điều gì làm cho sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn nổi bật so với sản phẩm hoặc dịch vụ của đối thủ cạnh tranh? |
해결책이 보이지 않자 나는 경쟁 업체를 찾아가서 우리 중 일부라도 고용해 줄 수 있는지 알아보았지요. Khi tình trạng trở nên vô vọng, tôi đến gặp đối thủ cạnh tranh để xem họ có thể thuê bất cứ người nào trong chúng tôi không. |
WidgetUniverse.com을 운영하고 있고 최대 경쟁업체가 WidgetGalaxy.com을 운영한다고 가정해 보겠습니다. Giả sử bạn điều hành WidgetUniverse.com và đối thủ cạnh tranh lớn nhất của bạn điều hành WidgetGalaxy.com. |
Google에서는 경쟁업체가 다른 사이트의 순위에 부정적인 영향을 미치지 못하도록 최선을 다하고 있습니다. Chúng tôi nỗ lực làm việc để đảm bảo rằng các đối thủ cạnh tranh không thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến xếp hạng của các trang web khác. |
경쟁업체의 선택이 광고주의 노출수에 영향을 줄 수 있습니다. Lựa chọn mà các đối thủ cạnh tranh của bạn đưa ra có thể ảnh hưởng đến số lần hiển thị của bạn. |
새로운 경쟁업체나 기존 계정을 변경하는 경쟁업체가 광고주의 광고에 발생하는 노출수에 영향을 줄 수 있습니다. Đối thủ cạnh tranh mới hoặc đối thủ cạnh tranh điều chỉnh tài khoản hiện tại của họ có thể ảnh hưởng đến số lần hiển thị mà quảng cáo của bạn nhận được. |
평점을 조작할 목적으로 경쟁업체에 대한 콘텐츠 게시 Đăng nội dung về đối thủ cạnh tranh để can thiệp vào vị trí xếp hạng của họ. |
만약 이것이 사실이면 경쟁업체의 가격보다 더 낮은 우수고객 특별 할인가를 이 사용자에게 제시할 수 있습니다. Nếu điều đó là đúng, bạn có thể phản hồi bằng cách cung cấp giảm giá theo mức độ trung thành cho những người dùng đó giá rẻ hơn so với giá của đối thủ cạnh tranh. |
경쟁업체와 차별화하려면 AMP로 방문 페이지 만족도를 최적화하세요. Để tạo sự khác biệt so với đối thủ cạnh tranh, hãy tối ưu hóa trải nghiệm trang đích của bạn với AMP. |
광고주, 광고주문 또는 광고 항목에 경쟁 제외 라벨을 적용하여 경쟁업체의 광고 항목이 함께 게재되지 않도록 할 수 있습니다. Bạn có thể ngăn mục hàng của các đối thủ cạnh tranh phân phối cùng nhau bằng cách áp dụng nhãn loại trừ cạnh tranh cho các nhà quảng cáo, đơn đặt hàng hoặc mục hàng. |
때로는 광고주가 게시자에게 자신의 광고 항목이 단일 세션의 동일한 페이지에서 경쟁업체의 광고 항목과 함께 게재되지 않도록 요청하는 경우가 있습니다. Đôi khi các nhà quảng cáo yêu cầu nhà xuất bản chặn phân phát các mục hàng của họ trên cùng một trang trong cùng một phiên với các mục hàng của các đối thủ cạnh tranh. |
예를 들어, 최대 경쟁업체가 입찰가를 높이기로 결정하면 광고주의 광고가 검색결과의 첫 페이지에 게재되지 않을 수 있습니다. Ví dụ: đối thủ cạnh tranh lớn nhất của bạn có thể quyết định tăng giá thầu của họ, đẩy quảng cáo của bạn ra khỏi trang đầu tiên của kết quả tìm kiếm. |
예를 들어 새 경쟁업체가 생겼거나 시장 동향에 변화가 있는 경우 사용 중인 입찰가보다 더 높은 입찰가를 사용해야 합니다. Ví dụ: đối thủ cạnh tranh mới hoặc xu hướng thị trường thay đổi có thể đòi hỏi giá thầu cao hơn so với giá thầu hiện tại của bạn. |
이와 반대로, CPV가 감소하면 시장에서 경쟁업체의 수가 적기 때문에 적은 비용으로 조회수를 늘릴 수 있는 기회가 있음을 의미할 수 있습니다. Ngược lại, việc giảm CPV có thể biểu thị rằng thị trường kém cạnh tranh hơn và bạn có thể có cơ hội đạt được một số lượt xem ở mức chi phí thấp hơn. |
가치 있는 배경 정보를 얻어 의미 있는 타겟을 설정하고, 업계 전반에 걸쳐 발생하는 추세에 대한 정보를 얻고, 경쟁 업체와 비교하여 실적을 알아볼 수 있습니다. Việc này cung cấp bối cảnh có giá trị, giúp bạn đặt ra các mục tiêu có ý nghĩa, hiểu rõ hơn về xu hướng đang diễn ra trong toàn ngành và tìm hiểu bạn đang hoạt động như thế nào so với đối thủ cạnh tranh. |
입찰가 시뮬레이터에서는 Google에서 지난 7일간 진행된 광고 입찰의 데이터를 수집하고 분석하며 광고의 품질, 경쟁업체의 입찰가, 제품 데이터 등의 정보도 고려합니다. Trình mô phỏng đấu giá thu thập và phân tích dữ liệu từ các phiên đấu giá quảng cáo trên Google từ 7 ngày trước đó trong khi xem xét các thông tin, chẳng hạn như chất lượng của quảng cáo, giá thầu của đối thủ cạnh tranh và dữ liệu sản phẩm. |
기본적으로 광고에 발생하는 노출수는 키워드와 관련된 용어로 검색하는 횟수와 광고주의 키워드에 의해 경쟁업체 광고가 아닌 광고주의 광고가 얼마나 성공적으로 게재되는지 등을 토대로 결정됩니다. Về cơ bản, số lần hiển thị mà quảng cáo nhận được dựa trên số lần mọi người tìm kiếm trên các cụm từ có liên quan đến từ khóa của bạn và từ khóa đó thành công như thế nào khi kích hoạt quảng cáo của bạn thay vì quảng cáo của đối thủ cạnh tranh. |
예를 들어 특정 지역의 사용자가 특정 제품군을 예전만큼 많이 구매하지 않는다는 것을 알게 되면 경쟁업체가 동일한 유형의 제품을 더 낮은 가격에 판매하고 있는지 알아볼 것입니다. Ví dụ: nếu bạn nhận thấy rằng người dùng từ một khu vực địa lý cụ thể không còn mua một dòng sản phẩm với cùng một khối lượng như họ thường mua, bạn có thể xem liệu doanh nghiệp cạnh tranh đang cung cấp các loại sản phẩm giống như vậy với mức giá thấp hơn hay không. |
유일하게 광고를 게재할 수 있는 광고의 경우(예: 광고 순위 기준을 충족하는 경쟁업체가 없는 경우), 예약 가격(미국의 페니 등 해당 국가에서 청구 가능한 최소 단위로 반올림한 기준액)을 지불합니다. Nếu quảng cáo của bạn là quảng cáo duy nhất đủ điều kiện xuất hiện (ví dụ: vì không có đối thủ cạnh tranh nào đạt Ngưỡng xếp hạng quảng cáo của họ), bạn sẽ phải trả giá khởi điểm (ngưỡng này được làm tròn đến đơn vị nhỏ nhất có thể thanh toán ở quốc gia của bạn, chẳng hạn như làm tròn lên số xu tiếp theo ở Hoa Kỳ). |
광고 확장에 대한 클릭 비용은 제목 클릭수와 같은 방식으로 설정됩니다. 다시 말해 지불해야 하는 최대 금액은 광고 순위 기준을 통과하고 바로 아래에 있는 경쟁업체(해당하는 경우)의 광고 순위를 앞지르는 데 필요한 최소 금액입니다. Chi phí đối với các lượt nhấp lên phần mở rộng có cách tính giống như đối với các lượt nhấp vào dòng tiêu đề: số tiền cao nhất mà bạn phải trả là số tiền tối thiểu cần thiết để vượt qua Ngưỡng xếp hạng quảng cáo và vượt qua Thứ hạng quảng cáo của đối thủ cạnh tranh ngay bên dưới bạn (nếu có). |
우리는 무슨 일이 일어났는지에 대한 보고서를 입수하게되었는데, 내용인즉슨 여러 경쟁 정유 업체에서 온 경비원들이 거기에 트럭을 세워놓고 폭파시켰다는 것이었습니다. Chúng tôi có một bản báo cáo -- đại loại là phân tích kỹ thuật về sự cố -- ghi rằng, thực ra, các nhân viên an ninh ở bên đối lập, từ nhiều công ty dầu mỏ cạnh tranh đã đậu xe tải lên và cho nổ. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 경쟁 업체 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.