경과된 시간 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 경과된 시간 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 경과된 시간 trong Tiếng Hàn.
Từ 경과된 시간 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Trôi qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 경과된 시간
Trôi qua
|
Xem thêm ví dụ
값이 100%보다 큰 경우는 현재 제공된 노출수 비율이 캠페인의 경과된 시간의 비율보다 크다는 것입니다. Nếu giá trị lớn hơn 100%, tỷ lệ số lần hiển thị đã phân phối hiện lớn hơn tỷ lệ thời gian đã trôi qua trong chiến dịch. |
값이 100%인 경우는 현재 제공된 노출수 비율과 캠페인의 경과된 시간의 비율이 같다는 것입니다. Nếu giá trị là 100%, tỷ lệ số lần hiển thị đã phân phối hiện bằng với tỷ lệ thời gian đã trôi qua trong chiến dịch. |
클라이언트 타임스탬프: 1970년 이후 경과된 시간(에포크 시간)을 초 단위로 제공합니다(예: 1452710304312). Dấu thời gian của khách hàng: Cung cấp số giây đã trôi qua kể từ năm 1970 (thời gian Epoch) (ví dụ: 1452710304312). |
값이 100% 미만인 경우는 현재 제공된 노출수 비율이 캠페인의 경과된 시간의 비율보다 작다는 것입니다. Nếu giá trị dưới 100%, tỷ lệ số lần hiển thị đã phân phối hiện nhỏ hơn tỷ lệ thời gian đã trôi qua trong chiến dịch. |
성서는 경과된 시간을 전혀 명시하지 않는다. Kinh-thánh giản dị không nói rõ quãng thời gian này là bao lâu. |
Google에서는 주제의 유사성, 독자의 관심, 게시물의 경과 시간을 최적화하여 양질의 추천을 받을 수 있도록 합니다. Google sẽ tối ưu hóa theo mức độ tương tự về chủ đề, sở thích của người đọc và độ mới của bài viết để đảm bảo bạn nhận được các đề xuất chất lượng tốt. |
진행률은 달성된 노출 목표의 비율을 경과 시간의 비율로 나눈 값으로 계산됩니다. Tiến trình được tính bằng cách lấy tỷ lệ phần trăm của mục tiêu hiển thị đã phân phối chia cho tỷ lệ phần trăm thời gian đã trôi qua: |
진행률 = (달성된 노출 목표 %)/(경과 시간 %) tiến trình = (% mục tiêu hiển thị được phân phối)/(% thời gian đã trôi qua) |
광고 소재 로드 시간: 광고 소재 로드가 시작된 순간부터 로드가 완료된 순간까지의 경과 시간입니다(광고의 onLoad 이벤트에 의해 결정됨). Thời gian tải quảng cáo: Thời gian trôi qua kể từ thời điểm quảng cáo bắt đầu tải cho đến khi tải xong (theo như sự kiện onLoad của quảng cáo xác định). |
페이지 탐색부터 태그 로드 완료까지 걸린 시간: 페이지 로드가 시작된 순간부터 광고 태그 지정 라이브러리의 로드가 완료된 순간까지의 경과 시간입니다. Từ khi di chuyển trang tới khi tải thẻ: Thời gian trôi qua kể từ thời điểm trang bắt đầu tải cho đến khi thư viện gắn thẻ quảng cáo tải xong. |
태그 로드 완료부터 첫 번째 광고 요청까지 걸린 시간: 광고 태그 지정 라이브러리의 로드가 완료된 순간부터 첫 광고 요청이 전송된 순간까지의 경과 시간입니다. Từ khi thẻ tải đến yêu cầu quảng cáo đầu tiên: Thời gian trôi qua kể từ thời điểm thư viện gắn thẻ quảng cáo tải xong cho đến khi yêu cầu quảng cáo ban đầu được gửi. |
'태그 대기' 옵션을 선택하면 이 트리거에 의존하는 모든 태그가 실행되거나 지정된 제한시간이 경과할 때까지(둘 중 더 빠른 시간 적용) 양식 제출이 지연됩니다. Tùy chọn “Chờ thẻ” cho phép bạn hoãn gửi biểu mẫu cho đến khi tất cả các thẻ phụ thuộc vào trình kích hoạt này đã kích hoạt hoặc thời gian chờ được chỉ định đã hết, tùy theo điều kiện nào đến trước. |
각 측정항목 옆의 선 그래프는 시간 경과에 따른 값의 변화를 시각적으로 보여줍니다. Biểu đồ đường bên cạnh mỗi số liệu cung cấp cho bạn hình ảnh trực quan về cách giá trị thay đổi theo thời gian. |
또한 데이터 기반 스키마 키(예: 시간 경과에 따라 변하는 측정기준에서 사용하는 키)를 정의하는 데이터 세트는 사용할 수 없습니다. Ngoài ra, bạn không thể sử dụng Tập dữ liệu xác định khóa giản đồ dựa trên ngày tháng (ví dụ: đối với các thứ nguyên thay đổi theo thời gian). |
전환 페이지에서는 데이터를 검토하여 시간 경과에 따른 사용자의 내 앱 소비 패턴을 파악할 수 있습니다. Trên trang Chuyển đổi, bạn có thể xem lại dữ liệu để giúp bạn hiểu được mức chi tiêu của người dùng theo thời gian với ứng dụng của mình. |
Google 피트니스 앱을 사용하면 운동할 때나 시간 경과에 따른 심박수를 추적할 수 있습니다. Trong ứng dụng Google Fit, bạn có thể theo dõi nhịp tim trong một bài tập thể lực hoặc theo thời gian. |
그래서 우리 팀은 5일 분량의 재배를 했습니다. 우리에게는 전형적인 재배 사이클이죠. 그리고 15초씩의 시간 경과로 압축시켰습니다. Nên đội nghiên cứu của chúng tôi đã bỏ ra năm ngày để quan sát, xem sự phát triển của nó, và được gói gọn trong 1 video 15 giây. |
시간 경과에 따른 CTR을 검토하면 광고에서 웹사이트로 고객을 유도하는 동영상 광고의 실적을 파악할 수 있습니다. Xem xét CTR theo thời gian sẽ cho bạn biết hiệu quả của quảng cáo video trong việc thu hút khách hàng từ quảng cáo tới trang web của bạn. |
채널별 사용자, 시간 경과에 따른 채널별 사용자 Người dùng theo kênh, Người dùng theo kênh theo thời gian |
'적절한' 크롤링 횟수는 없지만, 사이트 크기가 증가하면 시간 경과에 따라 상대적으로 균등하게 증가하는 차트가 표시되어야 합니다. Không có con số "tốt" cho thu thập dữ liệu, nhưng bạn sẽ thấy một biểu đồ khá cân bằng mà sẽ tăng theo thời gian khi tăng quy mô trang web. |
기간별 비교 및 차트에는 시간 경과에 따른 실적 추세가 표시됩니다. Một bảng so sánh giữa các khoảng thời gian và biểu đồ thể hiện xu hướng của hiệu suất theo thời gian. |
이러한 잠재고객은 지속적으로 갱신되므로 시간 경과에 따라 실적이 향상될 수 있습니다. Những đối tượng này liên tục được làm mới, giúp cải thiện hiệu quả hoạt động theo thời gian. |
보고서에 차트를 추가하여 시간 경과에 따른 측정항목의 변화를 보여줍니다. Hãy thêm biểu đồ vào báo cáo của bạn để minh họa các thay đổi về chỉ số theo thời gian. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 경과된 시간 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.