계몽 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 계몽 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 계몽 trong Tiếng Hàn.
Từ 계몽 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giáo hóa, sự làm rạng rỡ, điều làm sáng tỏ, sự khai trí, hoa đăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 계몽
giáo hóa
|
sự làm rạng rỡ(illumination) |
điều làm sáng tỏ(enlightenment) |
sự khai trí(illumination) |
hoa đăng(illumination) |
Xem thêm ví dụ
(다니엘 12:4, 8; 베드로 전 1:10-12) 그러나 마침내 계몽의 빛이 비취게 되었을 때, 그것은 어떤 인간 해석자에게 달려 있지 않았읍니다. (Đa-ni-ên 12:4, 8; I Phi-e-rơ 1:10-12). Nhưng khi sau cùng có sự soi sáng để hiểu được các điều ấy thì sự hiểu biết này không phải từ con người mà ra. |
(이사야 8:20ᄀ) 그렇습니다. 참된 계몽을 얻고자 하는 사람들은 하느님의 기록된 말씀으로 가야 합니다. (Ê-sai 8:20a) Đúng vậy, những ai muốn tìm kiếm ánh sáng thật, họ phải tìm đến Lời thành văn của Đức Chúa Trời. |
(히브리 3:7-13, 「새번역」; 시 95:8-10) 그러므로 우리가 정신이 변화되고 마음이 계몽된 상태에 있는 것은 매우 긴급한 일입니다! Vậy, việc chúng ta giữ cho trí được đổi mới và lòng được soi sáng là khẩn thiết biết bao! |
(시 119:105) 여호와께서는 그분의 말씀을 기꺼이 잘 들으려는 사람들에게 교육과 계몽을 베풀어 주셨습니다. (Thi-thiên 119:105) Những ai sẵn lòng lắng nghe được Đức Giê-hô-va dạy dỗ và khai sáng. |
어떤 사람들은 마태 6:10에 언급되어 있는 “왕국”의 의미를 알게 될 때 큰 계몽을 얻습니다. Một số người ngạc nhiên khi biết ý nghĩa của “nước trời” ghi nơi Ma-thi-ơ 6:10. |
율법은 잘못 적용되고 있었습니다. 그러한 전통들 때문에 율법은 계몽의 근원이 아니라 짐스러운 것이 되었습니다. Luật pháp không còn được áp dụng một cách đúng đắn, và thay vì là nguồn khai sáng, truyền thống đã biến nó thành gánh nặng. |
‘워치 타워’ 출판물 색인과 성서 성귀 사전을 사용하면 계몽적인 자료를 풍부히 발견하게 될 것입니다. Nếu dùng các bản đối chiếu các sách báo của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) và một bản kê các chữ trong Kinh-thánh, bạn sẽ tìm được thật nhiều tài liệu bổ ích. |
종교가 해야 할 일은 사람들을 계몽하고 고양시키는 것입니다. Đáng lý nó phải soi sáng và làm chúng ta phấn chí. |
그러므로 도전이 되는 새로운 일들에 직면할 때, 성경에서 계몽의 빛을 찾고, 기도로 여호와의 성령을 구하며, 그분의 선하고 완전한 뜻을 행하기 위해 최선을 다하도록 합시다. Vì vậy, khi gặp những thử thách mới, hãy tìm kiếm sự hướng dẫn của Kinh Thánh, cầu xin Đức Giê-hô-va ban thánh linh, và gắng hết sức làm theo ý muốn tốt lành và trọn vẹn của Ngài. |
성서 지식을 갈구하는 사람들에게 참된 계몽은 아직 시작되지 않았던 것입니다. Ánh sáng thật vẫn chưa đến với những người muốn tìm hiểu Kinh Thánh. |
종교 개혁은 프로테스탄트에 적어도 더 많은 영적 계몽의 희망과 전망을 주었읍니다. Cuộc Cải cách ít ra đã gây cho đạo Tin lành nguồn hy vọng và triển vọng về việc được soi sáng nhiều hơn về thiêng liêng. |
창조주는 모든 계몽의 궁극적인 근원이십니다. Đấng Tạo Hóa là Nguồn tối thượng của mọi ánh sáng. |
그는 그 율법을 매우 계몽력 있는 것으로 여기고 105절과 130절에서 다음과 같이 말하였읍니다. Ông xem trọng Luật này coi như ánh sáng vô song và ông đã viết trong câu 105 và 130: “Lời Chúa là ngọn đèn cho chơn tôi, ánh sáng cho đường-lối tôi. |
(이사야 30:20, 「신세」; 54:13) 의문의 여지 없이, 여호와께서는 지성 있는 피조물들이 계몽받고 잘 교육받은 상태에 있기를 원하십니다. Thật không chối cãi được, Đức Giê-hô-va muốn các tạo vật thông minh của Ngài được soi sáng và dạy dỗ kỹ càng. |
그들의 정신은 변화되었고, 그들의 마음은 계몽되었습니다. Trí của họ đã đổi mới và lòng được soi sáng. |
견해 질문을 하고 각 가족 성원의 해설을 귀기울여 듣는 것은 계몽시켜 주며 새 힘을 줄 것이다. Đặt những câu hỏi về quan điểm và lắng nghe mỗi người trong gia đình sẽ là điều vừa làm sáng tỏ vừa bổ ích. |
(시 104:1, 2; 요한 첫째 1:5) 하느님의 말씀을 통한 영적 계몽도 빛에 비유된다. (Thi-thiên 104:1, 2; 1 Giăng 1:5) Ánh sáng thiêng liêng từ Lời Đức Chúa Trời được ví như sự sáng. |
《국부의 본질과 원인에 관한 연구》(國富의 本質과 原因에 關한 硏究, An Inquiry into the Nature and Causes of the Wealth of Nations), 또는 《국부론》(國富論, The Wealth of Nations)은 계몽주의 시대인 1776년 3월 9일에 출판된, 영국의 경제학자 애덤 스미스의 주요 저작이다. Tìm hiểu về bản chất và nguồn gốc của cải của các quốc gia (tiếng Anh: An Inquiry into the Nature and Causes of the Wealth of Nations, thường được gọi là The Wealth of Nations) là tác phẩm kinh điển của kinh tế chính trị do Adam Smith viết và xuất bản lần đầu năm 1776. |
(사도 1:8) 박해의 물결이 밀어닥치지만, 여호와께서는 갓 출범한 그리스도인 회중을 영적 계몽과 새로운 많은 제자들로 축복하십니다.—사도 2:47; 4:1-31; 8:1-8. (Công-vụ 1:8) Bất chấp các làn sóng ngược đãi, hội thánh mới thành lập của tín đồ Đấng Christ được Đức Giê-hô-va ban thêm ánh sáng thiêng liêng và nhiều môn đồ mới.—Công-vụ 2:47; 4:1-31; 8:1-8. |
(에베소 2:2; 고린도 후 4:4) “계몽된” 현 과학 시대의 모든 잔악 행위—몇 가지 예를 들자면, 양차 세계 대전, 유럽과 캄푸치아에서의 대량 학살, 정치적으로 유발된 아프리카의 기근, 전세계적으로 뿌리깊은 종교적 및 인종적 분열, 증오, 살인, 계획적인 고문, 인류가 마약으로 인해 범죄로 빠져드는 일 등—는 인류를 하나님으로부터 멀어지게 하며 어쩌면 세계 자멸의 지경까지 이르게 하기 위해 혈안이 되어 있는, 어떤 강력하고도 악한 세력의 기본 계획을 따르는 것일 수 있지 않겠는가 하고 많은 사람들이 묻는 것도 별로 이상한 일이 아니다. Không có gì lạ khi nhiều người tự hỏi không biết tất cả các việc tàn nhẫn xảy ra trong thời đại khoa học “tân tiến văn minh” này—hai thế chiến, các cuộc tàn sát ở Âu Châu và Căm-pu-chia, các nạn đói gây ra do mưu chước chính trị ở Phi Châu, các cuộc chia rẽ trầm trọng trên thế giới về tôn giáo và chủng tộc, sự thù hằn, giết người, tra tấn có tổ chức, việc dùng ma túy để làm bại hoại con người, ấy là chỉ kể ra một số ít sự việc—có thể là thành quả của đồ án to tát do một nguồn lực mạnh và ác cứ muốn đưa nhân loại xa cách Đức Chúa Trời và có lẽ ngay cả dẫn họ đến sự tự sát tập thể. |
「종교·윤리 백과 사전」(Encyclopædia of Religion and Ethics)은 “죽은 자의 상태” 제하에서 다음과 같은 계몽적인 지식을 제공합니다. “정신적인 생명과 관련된 주제 중에서 사후의 상태에 관한 주제만큼 사람의 정신을 사로잡는 것은 없다. Cuốn Encyclopædia of Religion and Ethics (Bách khoa Tự điển Tôn giáo và Luân lý) đưa ra chi tiết làm sáng tỏ vấn đề này dưới chủ đề: “Tình trạng của người chết”: “Không có đề tài nào liên hệ đến đời sống tâm linh lại khiến cho con người quá bận tâm như đề tài tình trạng của mình sau khi chết. |
(누가 12:32) 그렇지 않습니다. 왜냐하면 1931년부터 1938년까지는 한층 더 계몽받는 웅대한 시기였기 때문입니다. 「파수대」는 또 하나의 무리에 또렷하게 초점을 맞추기 시작한 것입니다. (Lu-ca 12:32). Không đâu, vì những năm từ 1931 đến 1938 quả thật đã là một giai đoạn được tiếp tục soi sáng một cách huyền diệu, vì tạp chí Tháp Canh (Anh-ngữ) đã bắt đầu lưu ý rõ rệt đến một nhóm người khác. |
정신과 마음을 계몽시키라 SOI SÁNG LÒNG VÀ TRÍ |
그렇다면, 죽은 자는 한결 계몽된 상태에 있기는커녕, 무의식 상태에 있는 것이다. Vậy thì, thay vì sáng suốt hơn, người chết không ý thức được gì. |
“마지막 날”에 어떤 계몽시키는 일이 있어 왔습니까? Trong “ngày sau-rốt” đã có sự khai sáng nào? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 계몽 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.