계집 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 계집 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 계집 trong Tiếng Hàn.

Từ 계집 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đàn bà, phụ nữ, 婦女. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 계집

đàn bà

noun

계집과 차를 즐기고 계시네
Thừa tướng chính là đang cùng người đàn bà đó uống trà.

phụ nữ

noun

婦女

noun

Xem thêm ví dụ

잘 자라, 계집애야
Ngủ ngon, thằng cờ hó.
아니지, 너랑 네 계집년들이랑 말이야.
Không, ông và lũ điếm của ông.
여자지만 아주 모험심 강하고 덩치도 큰 남자 같은 아이라면 여자애들 게임이 좀 계집애 같다고 할 수도 있겠죠.
Trong trò chơi dành cho con gái thường có nhiều cảnh rất đẹp với mây và hoa,
계집이 우릴 죽일 참인가?
Con phò này định giết chúng ta à?
계집애 알아?
Anh biết cô gái này sao?
배신자는 라이자 그 계집애라고 말이죠
Đó là con bé Liza đã phản bội ổng.
(12:12-19) 어둠 속에서, 계집종 로데는 베드로의 음성을 알아 들었지만, 잠긴 문 앞에 베드로를 둔 채 도로 들어갔습니다.
Trong bóng đêm người tớ gái Rô-đơ nhận ra tiếng của Phi-e-rơ nhưng để ông đứng đợi ngoài cửa còn đóng.
"네 녀석들 전부 계집애 같아서는."
"Cả thế hệ bọn con là một đám bạc nhược."
계집이 죽였다
Chính là cô ta giết đó.
계집과 차를 즐기고 계시네
Thừa tướng chính là đang cùng người đàn bà đó uống trà.
자네가 야인 계집의 시신을 장벽 북쪽으로 옮겨 줬다던데
Có người thấy ngươi mang xác một nữ nhân Man Tộc ra phía bắc Bức tường.
그리고 마이크와 저와 수백만 명의 다른 남자 아이들과 성인 남성들이 "마이 리틀 포니"라는 여성스러운 계집애같은 세계에서 배우는 것이 무엇일까요?
Và điều mà Mike và bản thân tôi và hàng triệu các cậu bé và đàn ông khác học được trong thế giới đàn bà, ẻo lả của "Ngựa Con Bé Nhỏ của Tôi" là gì?
이 여우 같은 못된 계집애!
Đồ ranh con đáng ghét!
제가 7학년 때는 같은 스쿨 버스를 타던 한 아이가 제게 "퍼시" 라는 별명을 붙여줬어요. 계집애 같이 행동한다는 뜻으로요. 어떤 때는 그 애와 그 애 친구들이 버스 안에서 내내 그 별명을 외치곤 했지요. 가는 거리 45분, 오는 거리 45분 내내요. "퍼시! 퍼시! 퍼시! 퍼시!"
Hồi học lớp bảy, một đứa nhóc đi cùng xe buýt với tôi đã gán cho tôi cái tên "Percy" như để châm chọc bộ dạng của tôi và đôi khi, nó và đồng bọn cứ hò reo câu đó để trêu chọc tôi suốt quãng thời gian trên xe buýt 45 phút đi, 45 phút về, "Percy!

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 계집 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.