계단식 논 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 계단식 논 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 계단식 논 trong Tiếng Hàn.

Từ 계단식 논 trong Tiếng Hàn có nghĩa là ruộng bậc thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 계단식 논

ruộng bậc thang

계단식 논들을 찾아가 본다면 그 숨막힐 듯한 아름다움을 직접 느껴볼 수 있을 것입니다.
Nếu thăm viếng ruộng bậc thang, bạn có thể đích thân thưởng thức cảnh đẹp ngoạn mục.

Xem thêm ví dụ

계단식 논은 다른 나라들에도 있는 것으로, 특히 동남 아시아와 남아메리카, 그리고 아프리카의 일부 지역에서 많이 볼 수 있습니다.
Các nước khác cũng có những cánh đồng bậc thang, đặc biệt là ở Đông Nam Á Châu, Nam Mỹ và một số vùng ở Phi Châu.
따라서 이 계단식 논이 만들어지기 시작한 것은 지금으로부터 적어도 수백 년 전이었을 것으로 생각됩니다.
Vì thế người ta tin rằng ruộng bậc thang bắt đầu được xây cất ít nhất vài trăm năm trước đây.
물론, 계단식 논은 필리핀에만 있는 독특한 것이 결코 아닙니다.
Dĩ nhiên, ruộng bậc thang không chỉ tìm thấy ở Phi-líp-pin.
계단식 논은 늘 물을 잘 대주어야 하는데, 삼림 파괴로 인해 현재 물 부족 현상이 나타나고 있다.”
về một mối nguy hiểm khác: “Ruộng bậc thang phải luôn luôn sũng nước, nhưng hiện nay nước bị khan hiếm vì nạn phá rừng”.
그로 인해 계단식 논을 계속 경작할 만한 숙련된 농부들이 부족한 현상이 생길 수 있다.
Điều này có thể gây nên sự thiếu hụt những nhà nông lành nghề để duy trì các ruộng bậc thang.
계단식 논들을 찾아가 본다면 그 숨막힐 듯한 아름다움을 직접 느껴볼 수 있을 것입니다.
Nếu thăm viếng ruộng bậc thang, bạn có thể đích thân thưởng thức cảnh đẹp ngoạn mục.
일단 계단식 논이 형태를 갖추게 되자, 논들이 점차 층층이 덧붙여지게 되었습니다.
Sau khi xây xong các ruộng bậc thang, dần dần người ta xây thêm các tầng mới.
계단식 논은 지금은 아름다운 모습을 하고 있지만, 계속 존속할 것인지의 여부가 불투명한 상태이다.
Mặc dù các ruộng bậc thang hiện nay còn rất đẹp, nhưng sự tồn tại của chúng đang bị đe dọa.
하지만 계단식 논이 사라지지 않도록 막기 위한 조처들이 취해지고 있다.
Tuy nhiên người ta đang thực hiện những biện pháp nhằm ngăn ngừa việc hủy hoại các ruộng bậc thang.
1990년에는 지진으로 산비탈 전체가 무너져 내리는 바람에 계단식 논이 많이 파괴되었다.
Vào năm 1990, một trận động đất đã phá hủy một số ruộng bậc thang khi các sườn núi đổ ụp xuống.
계단식 논을 가리켜 세계의 여덟 번째 불가사의라고 하는 것은 너무 과장된 표현입니까?
Gọi các ruộng bậc thang là kỳ quan thứ tám của thế giới có quá đáng không?
계단식 논을 보존함
Bảo tồn các ruộng bậc thang
이러한 계단식 논을 만든 이유는 무엇입니까?
Tại sao chúng đã được xây dựng nên?
죽어 잠들어 있는 유적이기는커녕 이 계단식 논은 참으로 살아 있는 불가사의입니다!
Ruộng bậc thang hẳn không phải là công trình kiến trúc chết, nhưng trái lại thực sự là một kỳ quan sống động!
하늘에 이르는 계단이라고 할 수 있는, 코르디예라 센트랄 지역의 계단식 논입니다.
Đó là chiếc cầu thang bắc lên trời, tức các ruộng lúa bậc thangTrung Bộ Cordillera.
물을 모아 공급하는 분수계(分水界)가 말라버리게 되면 계단식 논이 황폐되는 결과가 뒤따를 것이다.
Dốc nước bị khô cạn đưa đến sự hủy hoại các ruộng bậc thang.
이곳에는 수많은 계단식 논들이 눈앞에 멋지게 펼쳐져 있습니다.
Ở đây các thửa ruộng bậc thang bày ra trước mắt chúng ta một cảnh tượng hứng thú.
이제 우리 함께 상상의 날개를 펴고 계단식 논을 구경하러 가 봅시다.
Giờ đây hãy tưởng tượng chúng ta đi thăm viếng một vòng các ruộng bậc thang.
계단식 논을 구경하러 가는 방법
Làm cách nào thưởng thức chúng
벼 이삭이 팰 때에 가보면, 계단식 논은 다양한 빛깔의 녹색으로 수놓은 아름다운 모자이크 모양을 하고 있습니다.
Nếu bạn thăm viếng khi mùa lúa mới đang lên, thì các thửa ruộng bậc thang tạo nên phong cảnh đẹp, gồm nhiều mảnh ruộng có những sắc xanh khác nhau.
1995년 12월에 국제 연합 교육 과학 문화 기구에서는 이푸가오의 계단식 논을 세계 유산 목록에 포함시키기로 결정하였습니다.
Vào tháng 12 năm 1995, Tổ Chức Giáo Dục, Khoa Học và Văn Hóa Liên Hiệp Quốc đã quyết định ghi ruộng bậc thang vào Danh Sách Di Sản Thế Giới.
바타드는 오목하게 들어간 산비탈을 등지고 있기 때문에 계단식 논들이 원형 경기장 모양으로 되어 있습니다.
Bởi lẽ Batad nằm trên một triền núi lõm, các thửa ruộng bậc thang có hình dạng của một đấu trường khổng lồ.
루손 섬의 높은 산 봉우리들 틈에 모습을 감추고 있는 이 계단식 논들은 아름다움과 독창성이 느껴지는 경탄스러운 작품입니다.
Nằm khuất trong các cao nguyên của Luzon, các ruộng bậc thang bộc lộ vẻ đẹp và óc sáng tạo kỳ lạ.
그 결과, 이 계단식 논은 이제 인도의 타지 마할, 에콰도르의 갈라파고스 제도, 중국의 만리장성, 캄보디아의 앙코르와트 같이 역사적·문화적 가치가 매우 높은 명소들과 어깨를 나란히 하게 되었습니다.
Kết quả là hiện nay ruộng bậc thang được liệt vào hàng những phong cảnh có giá trị cao về lịch sử và văn hóa, chẳng hạn như Đền Taj Mahal ở Ấn Độ, Quần Đảo Galapagos thuộc Ecuador, Vạn Lý Trường Thành bên Trung Quốc, và Đế Thiên Đế Thích thuộc Cam-pu-chia.
계단식 논이 국제 연합 교육 과학 문화 기구(유네스코)에서 정한 세계 유산 목록에 포함됨에 따라, 필리핀 정부는 그 지역을 보존해야 할 더 큰 의무를 지게 되었다.
Bao gồm các ruộng bậc thang vào trong Danh Sách Di Sản Thế Giới của Tổ Chức Giáo Dục, Khoa Học và Văn Hóa Liên Hiệp Quốc (UNESCO) tạo thêm sự ràng buộc cho chính phủ Phi-líp-pin về việc bảo tồn phong cảnh này.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 계단식 논 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.