권 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 권 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 권 trong Tiếng Hàn.
Từ 권 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là quyển, cuốn, quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 권
quyểnnoun 이 주제에 관한 세권의 책을 쓰고 난 후, 삼나무에 관한 제 관심은 좀 더 강해졌습니다. Sau ba quyển sách về đề tài này, nó đã hơi nhiều, theo cách nào đấy |
cuốnverb 그러면서 동료들에게도 주고 싶으니 여섯 권을 더 달라고 부탁하였습니다. Rồi bà xin thêm sáu cuốn nữa cho các bạn đồng nghiệp. |
quyềnnoun 자, 미국의 저작권법은 다른 이들의 작품에 무언가를 새롭게 Ngày nay, những luật bản quyền và sáng chế của Mỹ lại đi ngược |
Xem thêm ví dụ
(사무엘 첫째 25:41; 열왕 둘째 3:11) 부모 여러분, 여러분은 어린 자녀나 십대 자녀가 왕국회관이나 대회 장소에서 어떤 일을 맡게 되든지 즐거운 마음으로 하라고 권합니까? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
하루에 소설을 한 권이나 두 권 정도 읽으실수 있어요. Ông có thể đọc chừng một hay hai cuốn tiểu thuyết một ngày. |
우울증에 관해 좀 더 알아보려면 1권 13장 참조. Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13. |
미국에서 그해의 베스트셀러 소설 초판 인쇄량이 1200만 권이었다는 점을 생각해 보면 성서가 얼마나 많이 생산되었는지 실감할 수 있습니다. Hãy so sánh, cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất vào năm đó chỉ phát hành được 12 triệu cuốn trong lần xuất bản đầu tiên tại Hoa Kỳ. |
14 그 다음에 「로마서」부터 「유다서」까지 권고와 격려를 주는 21권의 편지들이 나오는데, 처음 열 네권은 ‘바울’이 쓴 것이며, 나머지는 예수 그리스도의 다른 사도들과 제자들이 쓴 것입니다. 14 Từ Rô-ma cho đến Giu-đe là hai mươi mốt bức thư khuyên bảo và khuyến khích, mười bốn bức thư đầu do Phao-lô viết và phần còn lại do các sứ đồ khác và môn đồ của Chúa Giê-su viết ra. |
「성경 통찰」(Insight on the Scriptures) 제2권 1118면에서는, 바울이 사용한 “전통”에 해당하는 그리스어 단어 파라도시스는 “구두로나 서면으로 전해진” 것을 의미한다고 알려 줍니다. Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
13세인 리아는 어떻게 「청소년은 묻는다」 책 23권을 전할 수 있었습니까? Làm thế nào em Leah 13 tuổi đã có thể phân phát 23 cuốn Giới trẻ thắc mắc? |
맥클린톡과 스트롱 공편 「성서, 신학 및 교회 문헌 백과사전」 제 4권 165면. Cyclopoedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature do M’Clintock và Strong, Bộ 4, trang 165. |
Google은 천오백만권의 책을 디지털화하기 시작했습니다. Google đã số hoá 15 triệu cuốn sách. |
1908년에 화이트 자매를 포함하여 열심 있는 왕국 선포자들은 천으로 장정된 「천년기 새벽」 한 질(여섯 권)을 미화 1.65달러에 제공했습니다. Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ. |
잘 알 수 있듯이, 약 3000면에 달하는 6권으로 된 「성경 연구」(Studies in the Scriptures) 본문에서 그는 한 번도 자기를 언급하지 않았습니다. Trong đoạn văn của bộ Khảo cứu Kinh-thánh (Anh ngữ), gồm sáu quyển và khoảng chừng 3.000 trang, không có lần nào anh đề cập đến chính mình. |
학생들에게 올해 몰몬경 한 권을 읽겠다는 개인적인 결심을 해 보라고 권유한다. Mời các học sinh cam kết đọc hết Sách Mặc Môn trong năm nay. |
좀 더 알아보려면 2권 19장 참조. Để biết thêm thông tin, xin xem Tập 2, Chương 19. |
성서에서 동물들의 특성을 비유적으로 사용한 더 많은 예들의 목록을 보려면, 여호와의 증인이 발행한 「성경 통찰」 제2권 888, 890면 참조. Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
첫번째 권에서 스완의 길(Swann's Way)을 보면, 그의 연작에서 주요 등장 인물 중 하나인 스완은 자신의 정부를 아주 대단하게 생각합니다. 그래서 그녀가 침대에서 얼마나 멋진지 또 갑자기 몇몇 문장을 따라가면, 이건 프로스트 투의 문장들인데 그래서 그런 것들은 강처럼 오래가죠. 그러나 몇몇 문장을 따라가면 그는 갑자기 회상하며 깨닫죠. "잠깐, 내가 이 여자에 대해 좋아하는 모든 것들은 다른 누군가도 그녀에 대해 좋아할 수 있는 것들이야. Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng. |
시편 제4권에서 설명하는, 여호와를 찬미해야 할 여러 가지 이유를 생각해 보십시오. Hãy xem xét những lý do để ca tụng Đức Giê-hô-va, được ghi trong quyển thứ tư của sách Thi-thiên. |
만일 한 장의 사진이 천 마디의 말을 한다면, 한 사람의 얼굴 사진 한 장은 새로운 사전 한 권이 필요할 테니까요. Bởi vì nếu một bức tranh có giá trị bằng ngàn lời, thì một tấm ảnh của một khuôn mặt cần cả một kho từ vựng hoàn toàn mới. |
심지어 「신 가톨릭 백과사전」(13권 449면)에서도 “영혼(성서 내의)”이라는 표제 아래서 이렇게 시인하였읍니다. Ngay cả cuốn New Catholic Encyclopedia (Tân Bách khoa Tự điển Công giáo, quyển 13, trang 449) cũng công nhận và viết dưới tiểu đề “Linh hồn (trong Kinh-thánh)” như sau: |
「성경 통찰」(Insight on the Scriptures) 제1권 415면에서는 이에 관해 해설하면서 이렇게 말한다. “‘그 도시에 남아 있던’이라는 표현은 많은 사람들이 기근이나 질병이나 화재로 죽었든지 아니면 전쟁에서 살해당했음을 암시하는 것 같다.” Bình luận về điều này, sách Insight on the Scriptures, Tập 1, trang 415, nói: “Từ ngữ ‘đương ở trong thành’ dường như cho thấy đa số chết vì đói kém, dịch lệ, hoặc bị lửa thiêu, hoặc vì chiến tranh”. |
2권 25장도 읽어 보십시오 XEM THÊM VỀ ĐỀ TÀI NÀY TRONG TẬP 2, CHƯƠNG 25 |
10 지금까지 이 기사에서는 성서에 있는 14권의 책에서 성구들을 인용하거나 언급했습니다. 10 Cho đến đây, chúng ta đã trích dẫn hoặc viện dẫn nhiều câu Kinh Thánh trong 14 sách của Kinh Thánh. |
저작권 소유자가 사용자에게 콘텐츠 게시 권한을 부여하지 않았다는 점을 공식적으로 알려오면 YouTube는 저작권법에 의거하여 업로드 동영상을 게시 중단합니다. Khi một chủ sở hữu bản quyền chính thức thông báo với chúng tôi rằng họ không cho phép bạn đăng nội dung của họ lên YouTube thì chúng tôi sẽ gỡ bỏ video bạn đã đăng để tuân thủ luật bản quyền. |
예수의 지상 봉사 중에 있었던 일들은 성서의 복음서라고 하는 네 권의 역사서에 기록되어 있습니다. Các biến cố xảy ra trong thời gian Chúa Giê-su làm thánh chức được ghi lại trong Kinh Thánh, trong bốn sách lịch sử gọi là Phúc Âm. |
성경은 66권의 책으로 이루어져 있다. 이 신성한 책은 약 1600년에 걸쳐 기록되었다. Kinh Thánh là bộ sách thánh gồm 66 sách, được hoàn tất trong thời gian khoảng 1.600 năm. |
오래지 않아 그 여자 아이들은 그 책을 다른 아이들에게도 보여 주었고, 그러자 그 아이들도 그 책을 한 권씩 갖고 싶어했습니다. Chẳng bao lâu sau, các cô gái này lại giới thiệu sách cho các bạn khác và những người đó cũng muốn có một cuốn. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 권 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.