관성모멘트 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 관성모멘트 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 관성모멘트 trong Tiếng Hàn.

Từ 관성모멘트 trong Tiếng Hàn có nghĩa là mô men quán tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 관성모멘트

mô men quán tính

Xem thêm ví dụ

발레의 다른 회전 동작과 마찬가지로 푸에떼는 각운동량에 의해 결정되는데 , 이는 발레리나의 각속도와 회전 관성을 곱한 것과 같습니다.
Cũng như các động tác xoay khác, fouetté được thực hiện nhờ có mômen động lượng, nó bằng vận tốc góc của vũ công nhân với quán tính quay.
관성 완충 장치가 이상해요!
Ta đang mất thiết bị hãm quán tính.
작을수록 더 좋은 것이 이렇게 소규모로 하면 관성이 더 낮아집니다.
Và càng nhỏ thì càng tốt, vì kích thước nhỏ mang đến cho bạn lực quán tính nhỏ hơn.
만일 그가 그녀를 초속으로 옮겼다면요. 뉴턴의 운동 제 1 법칙은 관성을 다룬것인데, 관성은 그 동력상태의 변화에 저항하는 것입니다.
Định luật chuyển động đầu tiên của Newton đề cập đến quán tính, đó là sức ì trước một sự thay đổi trong trạng thái chuyển động.
자 이제 여러분은 자전거를 움직이기 위해 관성을 극복해야 한다는 것을 압니다. 그렇다면 그 관성을 극복하게 하는 것은 무엇일까요?
Bây giờ bạn biết rằng bạn phải vượt qua quán tính để di chuyển chiếc xe của bạn, Nhưng cái gì có thể làm bạn vượt qua điều đó?
8 일관성있게 하나님께서는 산 영혼들이 현생에서 고문을 받는 것을 승인하지 않으십니다.
8 Trước sau như một, Đức Chúa Trời không chấp nhận việc những linh hồn sống bị tra tấn trong đời sống này.
대부분의 근육은 몸통에 있는데, 다리의 관성을 줄임으로써 빠르게 움직일 수 있다는 점에서 훌륭한 구조입니다.
Hầu hết các cơ nằm ở phần thân, đây là một ý tưởng tốt, bởi vì các chi mèo có quán tính thấp và có thể được di chuyển rất nhanh.
아버지가 말했죠. " 그게 관성이란다. "
Cha ông trả lời, " Bởi vì quán tính con ạ. "
각운동을 좌우하는 관성은 R의 1/5씩 늘어 난다고 알려져있습니다.
Ta biết rằng, mômen quán tính, thứ ảnh hưởng lớn tới chuyển động quay, tỉ lệ với hàm luỹ thừa bậc năm của R.
기술적인 말로 바꾸면, 물리학의 법칙은 모든 갈릴레이 변환과 관련된 관성 좌표계에서도 동일하다는 것이다.
Nói cách khác, các định luật vật lý là như nhau trong mỗi hệ quy chiếu quán tính, tức là các hệ tuân theo phép biến đổi Galileo.
관성이 낮아지면 --
Cùng với lực quán tính nhỏ hơn --
1938년 가을, 블로흐는 캘리포니아 대학교 버클리의 37인치 사이클로트론에서 일하며, 중성자의 자기 모멘트들 결정하였다.
Cuối năm 1938, Bloch bắt đầu làm việc với máy gia tốc 37" ở Đại học California tại Berkeley để xác định mômen lưỡng cực từ của neutron.
따라서 관성 대 탄력.
Vì vậy, sức ì đấu với sức đẩy.
세월이 흐른 후에, 과학 교수가 된 그는 믿을 만한 관성의 원리를 발견하였다.
Thời gian trôi qua, khi trở thành giáo sư khoa học, ông đã khám phá một vài nguyên tắc về quán tính.
관성은 여러분이 자전거를 움직이기 위해 반드시 극복해야 하는 것입니다.
Chính quán tính là thứ mà bạn cần vượt qua để làm cho chiếc xe của bạn di chuyển.
아주 중요한것 중 한가지는 동작에 미치는 관성이나 저항력입니다.
Thông số quan trọng nhất là mômen quán tính, hoặc độ cản trở chuyển động.
이 그래프를 보시죠 이건 관성입니다.
Hãy nhìn vào biểu đồ này.
회전관성은 회전 운동에 대항하는 몸의 저항이라고 생각할 수 있습니다.
Khi đó, quán tính quay có thể được nghĩ đến như là sự "chống đối" của cơ thể đối với chuyển động quay.
1 일관성있는 연설은 청중이 따르기가 쉽다.
1 Bài giảng có mạch lạc là bài giảng mà thính giả dễ dàng theo dõi.
R의 크기를 더 작게하면 할 수록 관성은 더욱더 급속히 감소합니다.
Nên nếu bạn làm R càng nhỏ, thì mômen quán tính càng giảm nhiều.
2 일관성은 내부적으로 함께 고착시키는 것을 의미하며, 하나의 논리적인 전체를 이루기 위하여 여러 부분을 함께 단단히 결속시키는 것을 의미한다.
2 Sự mạch lạc là sự nối liền hay sự kết hợp chặt chẽ giữa các phần để làm thành một toàn thể hợp lý.
물리학자들은 이것을 관성의 법칙이라고 하고, 이것은 움직이는 물체가 자발적으로 속도를 높이거나, 낮추거나 혹은 방향을 바꾸지 않는 다는 사실을 잘 설명해줍니다.
Những nhà vật lý gọi đấy là Định luật về quán tính - Một cách nói về tính chất của những vật chuyển động: không tự động tăng, giảm, hay đổi hướng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 관성모멘트 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.