관세음보살 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 관세음보살 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 관세음보살 trong Tiếng Hàn.
Từ 관세음보살 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Quan Âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 관세음보살
Quan Âmproper |
Xem thêm ví dụ
동물을 잔인하게 다루는 것은 분명히 하느님의 뜻에 어긋나는데, 그분의 말씀에는 이러한 언명이 있기 때문입니다. “의로운 자는 자기 가축의 영혼을 보살[핀다].” Đối xử tàn nhẫn với chúng chắc chắn là đi ngược với ý muốn Đức Chúa Trời, vì Lời Ngài nói: “Người công-bình coi-sóc sự sống của súc-vật mình”. |
바벨론 왕은 이들의 목숨을 보존해 주었으며, 따라서 여호와께서 이 포로들을 모두 보살피사 갈대아인의 땅에 이르러 좋게 하셨다고 말할 수 있었습니다. Vua Ba-by-lôn để cho họ được sống, như vậy cũng có thể nói rằng Đức Giê-hô-va lưu ý tới họ, phái họ đến Canh-đê một cách bình an. |
전 지난 수 천년동안 여성들이 세상 모든 고통받는 이의 눈물을 헤아려주는 관세음보살을 모범으로 삼아 그들의 자비를 실천하며 살아왔다고 말씀드릴 수 있겠습니다 Tôi cho rằng, từ hàng ngàn năm nay, những người phụ nữ đã sống như, là ví dụ minh chứng cho hình mẫu của Avalokitsevara, của Quan Âm, người nghe thấu được tiếng khóc đau khổ của thế giới chúng ta. |
다시 관세음보살( Avalokiteshvara) 의 Một lần nữa, những ánh mắt và bàn tay của Phật Quan âm ( Avalokiteshvara ) xuất hiện. |
더우기, 충실하고 인자한 아랫 목자들이 여호와의 증인의 회중의 임명된 장로들로서 열심히 양들을 보살핍니다.—베드로 전 5:1-4. Chúng ta có các trưởng lão được bổ nhiệm trong hội-thánh của Nhân-chứng Giê-hô-va làm những người chăn chiên trung thành yêu thương chăm sóc cách nhiệt thành cho chiên (I Phi-e-rơ 5:1-4). |
관세음보살은 1만개의 손을 가지고 있고, 그 손 하나하나에는 중생들을 구제해 줄 도구들이 있으며, 모든 손바닥에는 지혜의 눈이 있습니다 Bà có 1000 tay, và trong mỗi cánh tay có một phương tiện để giải phóng nỗi đau, và trong lòng mỗi bàn tay có những đôi mắt, đó là những đôi mắt của sự hiểu biết. |
선한 사마리아인처럼, 우리는 누구든 도움이 필요한 사람이라면 설사 친구가 아니더라도 그 사람을 보살핍니다.19 우리를 저주하는 사람들을 축복합니다. Giống như người Sa Ma Ri Nhân Lành, chúng ta băng qua đường để phục sự bất cứ người nào đang gặp hoạn nạn, cho dù họ không phải trong nhóm bạn bè của chúng ta.19 Chúng ta ban phước cho những người nguyền rủa mình. |
보살이란, 다른 이들을 섬기고 그들이 열반에 이르도록 돕기 위해, 셀 수 없이 많은 생애들 동안 열반에 들어가기를 미루는 자들입니다. Bồ Tát tạm gác việc vào Niết Bàn để nghiệm được muôn vàn sự tái sinh hầu phục vụ người khác và giúp họ đạt đến Niết Bàn. |
에단이 하는 것처럼 우리가 봉사할 방법을 찾도록 주님을 초대한다면, 영이 우리의 눈을 열어 주변 사람들의 필요 사항과 오늘 나를 필요로 하는 “한 개인”을 볼 수 있게 하고 그들을 어떻게 보살필지 알 수 있게 할 것입니다. Việc làm giống như Ethan—mời Chúa giúp chúng ta tìm cách để phục vụ, sẽ để cho Thánh Linh giúp chúng ta nhận biết các nhu cầu ở xung quanh mình, để thấy “một cá nhân” đang cần chúng ta ngày hôm đó, và biết cách để phục sự người ấy. |
우리의 가족 모두가 서로 보살핀다면, 무엇을 하고 있는 것입니까? Nếu chúng ta yêu thương tất cả mọi người trong gia đình, chúng ta sẽ làm gì? |
예를 들어, 중국과 일본에서 우세한 교파인 대승(마하야나) 불교에서는 천상의 보살, 즉 미래불(미륵불)에 대한 믿음을 가지고 있습니다. Chẳng hạn, Phật Giáo Đại Thừa, một hình thức Phật Giáo chiếm đa số ở Trung Hoa và Nhật Bản, tin vào Bồ Tát hay là những Phật tương lai. |
우리는 모든 사람을 보살 핍니다. Chúng tôi chăm sóc cho tất cả mọi người. |
보살 ( 菩薩 ) 이 경전 찾아 서역으로 가는 승려 한 명을 보호하라고 했었거든 Là Bồ Tát sai Lão Tôn bảo vệ một hòa thượng đi Tây Thiên thỉnh kinh. |
그렇습니다. 요셉은 영적으로나 물질적으로나 자기 가족을 잘 보살핀 의로운 사람이었습니다. Đúng vậy, Giô-sép là người công bình, chăm sóc gia đình cách chu đáo, cả về thiêng liêng lẫn vật chất. |
관세음보살은 세상의 모든 고통받는 이의 눈물을 알고 있는 보살입니다 Đó là nguyên mẫu của một người phụ nữ: nghe thấu được tiếng khóc từ những nỗi đau của thế giới. |
다시 관세음보살(Avalokiteshvara)의 눈과 손을 보았습니다 Một lần nữa, những ánh mắt và bàn tay của Phật Quan âm (Avalokiteshvara) xuất hiện. |
불교에 이런 능력을 가진 전형적인 인물은 관세음보살입니다 Và trong đạo Phật hình mẫu này là Avalokiteshvara, Phật Quan âm. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 관세음보살 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.