गूंगा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ गूंगा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गूंगा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ गूंगा trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là thầm lặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ गूंगा
thầm lặngadjective |
Xem thêm ví dụ
17 उस घटना पर ध्यान दीजिए जब यीशु ने दुष्टात्मा से पीड़ित, एक अँधे और गूँगे आदमी को चंगा किया। 17 Hãy xem trường hợp Chúa Giê-su chữa lành cho một người mù và câm do bị quỉ ám. |
ज़ाहिर है नहीं, क्योंकि जब वह “गूंगा” था, उस दौरान उसने खासकर आस-पास के उन देशों के खिलाफ भविष्यवाणियाँ कीं, जो यरूशलेम के गिरने पर खुशियाँ मनाते। Chắc hẳn là không vì ngay cả sau khi ông đã trở nên “câm”, ông vẫn phán tiên tri chủ yếu nhắm vào những nước chung quanh đã hân hoan trước sự sụp đổ của thành Giê-ru-sa-lem. |
और ताज्जुब नहीं कि इस बात की खबर जंगल की आग की तरह फैल गयी, और जल्द ही “भीड़ पर भीड़ लंगड़ों, अन्धों, गूंगों, टुंडों और बहुत औरों को लेकर उसके पास आए; और उन्हें उसके पांवों पर डाल दिया, और उस ने उन्हें चंगा किया।” Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”. |
यह गूंगा बच्चा, उपद्रवी, जो अपने होमवर्क करता है कभी नहीं . Đó là một đứa trẻ yếu, hay nghịch phá, và không bao giờ làm bài tập về nhà. |
फिर भी, यह ताड़ना देते वक्त यहोवा ने अपने लोगों को अंधा, बहिरा, लंगड़ा या गूँगा नहीं कर दिया था। Tuy nhiên, khi thi hành kỷ luật, Đức Giê-hô-va không phạt họ bị mù, điếc, què và câm. |
यरूशलेम की घेराबंदी और विनाश के दौरान, यहेजकेल किस मायने में “गूंगा” हो गया था? Trong giai đoạn thành Giê-ru-sa-lem bị vây hãm và hủy phá, Ê-xê-chi-ên trở nên “câm” theo nghĩa nào? |
वह तो बहरों और गूँगों को भी ठीक कर देता है।” Ngài khiến ngay cả người điếc cũng nghe được và người câm cũng nói được”. |
२१ एक दूसरी बाइबल घटना पर विचार कीजिये और लोगों के प्रति यीशु की उस स्नेहशील भावना की कल्पना कीजिये जो वहाँ वर्णित है: “तब भीड़ की भीड़ उसके पास आयी जिनमें लंगड़े, टुंडे, गूंगे, अंधे और अनेकों अन्य लोग थे और उन्होंने उनको लाकर उसके पैरों पर डाल दिया और उसने उन्हें अच्छा कर दिया जिससे कि भीड़ आश्चर्य करने लगी। जब उन्होंने गूंगों को बोलते, लंगड़ों को चलते और अन्धों को देखते देखा और वे इस्राएल के परमेश्वर की प्रशंसा करने लगे।”—मत्ती १५:३०, ३१. 21 Bạn hãy xem xét một cảnh khác được ghi trong Kinh-thánh, và hãy tưởng tượng sự ân cần niềm nở của Giê-su đối với người ta được tả như sau: “Bấy giờ có đoàn dân rất đông đến gần ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chơn Đức Chúa Giê-su thì ngài chữa cho họ được lành. Vậy, chúng thấy kẻ câm được nói, kẻ tàn-tật được khỏi, kẻ què được đi, kẻ đui được sáng, thì lấy làm lạ lắm, đều ngợi-khen Đức Chúa Trời của dân Y-sơ-ra-ên” (Ma-thi-ơ 15:30, 31). |
जैसा कि निर्गमन 4:11 में लिखा है कि “मनुष्य को गूंगा, वा बहिरा, वा देखनेवाला, वा अन्धा” यहोवा बनाता है तो इसका अर्थ यह है कि वह (लोगों में नाना प्रकार की अपंगताओं के लिए ज़िम्मेदार है; अलग-अलग लोगों को सेवा में विशेषाधिकार देता है; मनुष्यों में शारीरिक कमियाँ होने की अनुमति देता है।) [w-HI99 5/1 पेज 28 पैरा. Như Xuất Ê-díp-tô Ký 4:11 cho thấy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời ‘đã làm câm, làm điếc, làm sáng, làm mờ’ theo nghĩa là Ngài (chịu trách nhiệm về những sự tàn tật; chỉ định đặc ân phụng sự cho những người khác nhau; đã để cho sự tàn tật xảy ra trong vòng nhân loại). [w 1/5/99 trg 28 đ. |
परमेश्वर की पवित्र आत्मा से सशक्त होकर यीशु ने बीमारों, अपंगों, अन्धों, बहरों, और गूंगों को चंगा किया। Nhờ có thánh linh Đức Chúa Trời ban cho quyền lực, ngài đã chữa lành người bệnh, què, mù, điếc, câm. |
इसलिए वह अपने बारे में कह सका कि वह गूँगों, बहरों और अंधों को “बनाता” है। Vì thế, Ngài có thể nói là chính Ngài ‘làm’ câm, điếc, mù. |
(यशायाह 46:5ख) यशायाह के देश के कुछ लोग गूँगी, बेजान और लाचार प्रतिमाओं की पूजा करके कितना बड़ा पाप कर रहे हैं! (Ê-sai 46:5) Làm sao một số người đồng hương của Ê-sai có thể bào chữa được khi họ quay sang thờ những tượng câm, bất lực và vô tri vô giác! |
(रोमियों 12:12; 15:4,5; 2 कुरिन्थियों 1:3,4) परमेश्वर पर भरोसा रखनेवाले माता-पिता इस बात का यकीन रख सकते हैं कि भविष्य में जब ‘अन्धों की आखें और बहिरों के कान खोले जाएंगे, लंगड़े चलने लगेंगे और गूंगे खुशी के मारे चिल्लाने लगेंगे’ तब उनका लाडला या लाडली भी तन और मन से एकदम तंदुरुस्त होगा।—यशायाह 35:5,6; भजन 103:2,3. (g 4/06) (Rô-ma 12:12; 15:4, 5; 2 Cô-rinh-tô 1:3, 4) Các bậc cha mẹ kính sợ Đức Chúa Trời có thể tin chắc rằng trong tương lai, khi ‘người mù sẽ thấy, người điếc sẽ nghe, người què sẽ bước và người câm cất tiếng vui mừng’, thì đứa con yêu quý của họ cũng sẽ có một thân thể và trí tuệ hoàn hảo.—Ê-sai 35:5, 6; Thi-thiên 103:2, 3. |
अंधे पहरेदार, गूँगे कुत्ते (9-12) Bọn canh mù lòa, bọn chó câm (9-12) |
उसने दो अंधे आदमियों और एक गूँगे आदमी को ठीक किया। —मत 9:27-34 Ngài chữa lành người mù và người câm.—Mat 9:27-34 |
भाई रूश ने कहा, “कभी-कभी लोग सोचते थे कि हम गूँगे हैं। Anh Reusch nói: “Đôi khi người ta tưởng chúng tôi không nói được. |
उस वक्त, अंधे, बहिरे, लंगड़े और गूंगे हमेशा-हमेशा के लिए चंगे किए जाएँगे। Vào lúc đó, người mù, điếc, què và câm sẽ được chữa lành về thể chất một cách vĩnh viễn. |
(अय्यूब 14:4; रोमियों 5:12) लेकिन यहोवा ने अपंगता को रहने की इजाज़त दी है। इसी मायने में यहोवा ने कहा कि वह ‘गूंगे, बहिरे वा अन्धे को बनाता है।’ (Gióp 14:4; Rô-ma 5:12) Tuy nhiên, vì Đức Chúa Trời cho phép tình trạng này xảy ra, Ngài có thể nói về mình là “đã làm” người ta câm, điếc và mờ. |
4:11—इसका मतलब क्या है कि यहोवा ‘गूंगे, बहिरे वा अन्धे को बनाता है’? 4:11—Đức Giê-hô-va “làm câm, làm điếc, làm sáng, làm mờ” theo nghĩa nào? |
उस क्षण के लिए—मेरे निकट खड़े लोगों के लिए यह दीर्घकालीन हो गया—मैं आश्चर्य से गूंगा हो गया था। . . . Trong khoảng chốc—nhưng bên ngoài chắc ai cũng thấy dài đằng đẵng—tôi như chết sửng vì kinh ngạc... |
“तब अन्धों की आंखें खोली जाएंगी और बहिरों के कान भी खोले जाएंगे; तब लंगड़ा हरिण की सी चौकड़िया भरेगा और गूंगे अपनी जीभ से जयजयकार करेंगे।” Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát”. |
(मत्ती 9:1-7; 15:30,31) ठीक वैसे ही मसीह यीशु, जो अब परमेश्वर के राज्य का स्वर्गीय राजा है, अंधों, गूंगों, बहरों, लंगड़ों, मानसिक रूप से बीमार लोगों और दूसरी सभी बीमारियों से पीड़ित लोगों को चमत्कार करके चंगा करेगा। (Ma-thi-ơ 9:1-7; 15:30, 31) Tương tự thế, với tư cách là Vua Nước Trời, Chúa Giê-su Christ sẽ dùng phép lạ chữa lành người mù, người câm, người điếc, người tàn tật, người đau đớn về tâm thần và nhiều bệnh khác. |
मेरे गूंगा गधा कहानियों पर विश्वास नहीं किया । Tôi đã ngu ngốc không tin những chuyện đó. |
उस समय अंधे देखने लगेंगे, गूंगे बोलने लगेंगे और बहिरे सुनने लगेंगे। Người mù sáng mắt, người câm nói được và người điếc nghe được. |
उस वक्त जब अंधे, बहरे, लँगड़े और गूँगे ठीक हो जाएँगे, तब चारों तरफ क्या ही खुशी का आलम होगा! Hãy nghĩ đến niềm hạnh phúc của người mù, người điếc, người què và người câm khi được chữa lành. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गूंगा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.