구울 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 구울 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 구울 trong Tiếng Hàn.
Từ 구울 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ma cà rồng, ma quỷ, ma-cà-rồng, mồm, bóng ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 구울
ma cà rồng(ghoul) |
ma quỷ
|
ma-cà-rồng
|
mồm
|
bóng ma
|
Xem thêm ví dụ
“온 애굽 땅에 일곱해 큰 풍년이 있겠고 후에 일곱해 흉년이 들므로 애굽 땅에 있던 풍년을 다 잊어버리게 되고 이 땅이 기근으로 멸망되리[이다] ··· 바로께서 꿈을 두번 겹쳐 꾸신 것은 하나님이 이 일을 정하셨음이라 속히 행하시리[이다.]”—창세 41:25-32. Nếu điềm chiêm-bao đến hai lần cho bệ-hạ, ấy bởi Đức Chúa Trời đã quyết-định điều đó rồi, và Ngài mau-mau lo làm cho thành vậy” (Sáng-thế Ký 41:25-32). |
그런 신뢰를 보였기 때문에 모세는 현세적인 시련을 극복하고 이스라엘 백성을 애굽에서 이끌어 낼 힘을 얻었습니다. Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập. |
그후에, 하나님께서는 아브라함에게 약속하신 대로 이스라엘 백성을 애굽에서 이끌어 내어 그들에게 가나안 땅을 주셨읍니다. Sau đó Đức Chúa Trời đem những người Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô và ban cho họ xứ Ca-na-an để giữ tròn lời hứa của Ngài với Áp-ra-ham (Sáng-thế Ký 7:23; 17:8; 19:15-26). |
32 또 이제 보라, 우리는 우리에 의하여 전해져 내려오며 우리의 말하는 방식을 좇아 변경된 바, 우리 중에 ᄀ개정된 애굽어라 일컬어지는 글자로 우리가 알고 있는 바를 따라 이를 기록하였느니라. 32 Và giờ đây, này, chúng tôi đã chép biên sử này dựa trên sự hiểu biết của chúng tôi, và bằng một thứ ngôn ngữ mà chúng tôi gọi là atiếng Ai Cập cải cách, được lưu truyền và bị chúng tôi thay đổi dần theo lối nói của chúng tôi. |
(열왕 하 16:5-9) 그후 유다는 바벨론 군대의 위협을 받자, 애굽에 지원을 호소하였고, 바로는 그러한 호소에 응하여 도움을 베풀려고 군대를 보내 주었습니다.—예레미야 37:5-8; 에스겔 17:11-15. Sau đó, khi bị quân đội Ba-by-lôn đe dọa, Giu-đa bèn cầu cứu xin Ê-díp-tô tiếp viện và Pha-ra-ôn đáp ứng bằng cách gửi một đoàn quân đến giúp (Giê-rê-mi 37:5-8; Ê-xê-chi-ên 17:11-15). |
리하이가 애굽의 요셉이 선지자 조셉 스미스에 관해 예언한 내용을 들려주다 Lê Hi thuật lại lời tiên tri của Giô Sép ở Ai Cập về Tiên Tri Joseph Smith |
어머니는 가족을 위해 정말 맛있는 식사를 준비하시고 빵과 쿠키, 파이를 구우셨다. Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi. |
나무와 돌을 가져다가 직접 바비큐 틀을 만들고 홍합을 구워 먹었는데, 그 홍합도 수정처럼 맑은 바다에서 쓸려 온 돌 틈 사이에서 우리 손으로 잡은 것이었어요. Chúng tôi lấy gỗ vụn và đá trên bờ biển để nướng một ít sò nhặt được ở giữa những hòn đá do biển trong vắt cuốn vào. |
4 여호와께서 이스라엘 나라 사람들을 이집트(애굽)에서 안전하게 인도해 내시어 그들에게 약속했던 땅 즉 고국이 될 땅 가까이에 이르게 하셨는데도, 그들은 가나안에 사는 인간에 불과한 자들을 두려워하여 전진하려 하지 않았습니다. 4 Đức Giê-hô-va đưa dân Y-sơ-ra-ên được bình an ra khỏi Ê-díp-tô và đến gần đất mà Ngài đã hứa cho họ làm quê hương, nhưng họ từ chối không tiến lên vì sợ dân Ca-na-an. |
4 일단 ‘이스라엘’ 백성이 사막으로 나와 ‘애굽’의 굴레에서 벗어나자 그 민족에 대한 ‘모세’의 사법적 책임은 과중한 것이 되었읍니다. 4 Một khi dân sự Y-sơ-ra-ên đã ra được đến đồng vắng, thoát khỏi người Ê-díp-tô, thì trách nhiệm của Môi-se để đoán xét cho dân thật là quá nặng cho ông. |
7 또 당신은 이 백성을 많이 이끌어 내어 그들로 하나님의 바른 길을 굽게 하고, 바른 길인 모세의 율법을 ᄀ지키지 않게 하고, 모세의 율법을 바꾸어 당신이 말하기를 지금으로부터 수백 년 후에 오리라 하는 자를 경배하게 하였으니, 이제 보라, 나 시렘은 이것이 하나님을 모독하는 일임을, 당신에게 선언하노라, 이는 아무도 그러한 것들을 알지 못함이니, 사람이 장차 올 일을 ᄂ말할 수 없음이니라 하였나니, 이러한 모양으로 시렘이 참으로 나를 대적하였느니라. 7 Và anh đã dẫn dụ được một số đông dân này khiến họ đi sai đường lối ngay chính của Thượng Đế và không còn atuân giữ luật pháp Môi Se là một luật pháp chân chính; và đã biến đổi luật pháp Môi Se thành sự tôn thờ một người, mà theo anh nói, sẽ hiện đến vào mấy trăm năm sau. |
어린아이였을 때 예수님은 가족과 함께 헤롯왕의 서슬 퍼런 칼을 피해 애굽으로 몸을 피하셨습니다. Khi còn nhỏ, Chúa Giê Su và gia đình của Ngài đã trốn sang Ai Cập để thoát khỏi lệnh tàn sát của Hê Rốt. |
(스가랴 9:9, 10) 그분의 통치권과 그 축복을 소중히 여기는 사람들은 “몸을 굽”혀 기꺼이 복종할 것입니다. Thật thế, Chúa Giê-su sẽ cai trị khắp đất (Xa 9:9, 10). |
고대 애굽에서, 여호와 하나님께서는 자기가 거짓 신들보다 탁월함을 증명하셨다. Trong xứ Ê-díp-tô xưa, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã chứng tỏ Ngài cao hơn các thần giả. |
유월절 동물을 잡아서 여러 시간 동안 구웠을 것입니다. Người ta giết con sinh của Lễ Vượt qua và rồi nướng trong nhiều tiếng. |
28 또 나는 그가 마지막 날에 나를 ᄀ일으키사, ᄂ영광 중에 그와 함께 거하게 하실 것을 아노라. 또한 내가 영원히 그를 찬양하리니, 이는 그가 애굽에서 우리 조상들을 ᄃ인도해 내시고, ᄅ애굽인들을 홍해에 삼키시고, 또 그의 권능으로 그들을 약속하신 땅으로 인도해 들이셨으며, 또한 시시로 그들을 속박과 사로잡힘에서 건져 내셨음이니라. 28 Và cha biết rằng, Ngài sẽ anhấc cha lên vào ngày sau cùng, để sống với Ngài trong bvinh quang; phải, và cha sẽ ngợi khen Ngài mãi mãi, vì Ngài đã cđem tổ phụ chúng ta ra khỏi Ai Cập, và Ngài đã nuốt trọn ddân Ai Cập trong Biển Đỏ; và Ngài đã dùng quyền năng của Ngài dẫn dắt họ đến đất hứa; phải, và nhiều phen Ngài đã giải thoát họ khỏi vòng nô lệ và tù đày. |
왕이 늘 술에 취해 있다면, 어떻게 건전하고 명석한 판단을 내릴 수 있겠으며, 또 “정해진 것을 잊어버려서 어떠한 괴로움의 아들들의 소송도 굽게 하는 일”이 어떻게 없게 할 수 있겠습니까?—잠언 31:4-7. Nếu lúc nào cũng say sưa thì làm sao một vị vua xét xử công minh, không “quên luật-pháp, và làm hư sự xét-đoán của người khốn-khổ”?—Châm-ngôn 31:4-7. |
그렇습니다. 이스라엘의 장자는 살아남는 반면 애굽의 장자는 죽을 것이라는 확신을 가지고 유월절을 지키기 위해서는 믿음이 필요하였으며, 이 믿음은 상을 받았읍니다. Đúng vậy, cần đức tin để giữ lễ Vượt qua với sự tin chắc là các con trai đầu lòng của dân Y-sơ-ra-ên được cứu trong khi các con của người Ê-díp-tô sẽ bị chết và đức tin đó đã được ban thưởng (Xuất Ê-díp-tô Ký 12:1-39). |
막강한 애굽의 정예군이 몰사당하였다. CÁC lực lượng thiện chiến của quân đội Ê-díp-tô đã bị tận diệt. |
" 당신은 내가 설탕 내 머리를해야합니다, 내가 너무 갈색 구운있다. " " Bạn có nướng tôi quá nâu, tôi phải đường tóc của tôi. " |
고대 역사를 연구한 학자들은 누구나 아는 사실이지만, 애굽, 바사, 바벨론 및 기타 국가들의 기록에는 통치자들과 그들의 업적에 대한 신화와 엄청난 과장이 포함되어 있읍니다. Như bất cứ ai đã nghiên cứu cổ sử đều biết rõ, các tài liệu của Ai-cập, Ba-tư, Ba-by-lôn và những xứ cổ khác đầy dẫy chuyện thần thoại và sự việc phóng đại trắng trợn về các vua chúa và chiến công của họ. |
4 요셉이 애굽의 식량 행정관이었을 때 곡식이 풍부했읍니다. 4 Khi Giô-sép được giao chức cai quản kho lương thực ở xứ Ê-díp-tô thì có thức ăn đầy dẫy. |
(신명 17:18-20) 다윗은 그러한 지식이 없고 하나님께서 승인하시지 않는 일들을 일상적으로 행하였을 애굽의 바로나 바벨론의 왕이 아니었습니다. Ông không phải là Pha-ra-ôn của xứ Ai-cập hoặc là vua Ba-by-lôn thiếu sự hiểu biết về Đức Chúa Trời và thường làm những điều phật lòng Ngài. |
정상적인 경우라면 여자들은 자신이 만들어야 할 모든 빵을 굽기 위해 각자 별도의 화덕을 필요로 할 것입니다. Thông thường, mỗi phụ nữ sẽ cần riêng một lò để nướng tất cả những món mình phải làm. |
3 이스라엘인들이 압제적인 바로의 지배 아래 애굽에서 노예로 있었던 일을 생각해 보십시오. 3 Hãy hồi tưởng dân Y-sơ-ra-ên khi xưa làm nô lệ cho vua Pha-ra-ôn cay nghiệt của xứ Ai-cập. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 구울 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.