गुस्सा होना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ गुस्सा होना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गुस्सा होना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ गुस्सा होना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sục sôi, trêu ngươi, khích, trêu chọc, luộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ गुस्सा होना
sục sôi(boil) |
trêu ngươi(provoke) |
khích(provoke) |
trêu chọc(provoke) |
luộc(boil) |
Xem thêm ví dụ
मगर भाषण सुनते-सुनते वे इतना गुस्सा हो गए कि वे जैस्सी को मारना चाहते थे। Nhưng khi nghe, họ nổi giận đến mức muốn đánh Jesse. |
लेकिन गुस्सा होने की और भी कई वज़ह हो सकती हैं। Tuy nhiên, người ta nổi giận có thể vì những lý do khác nhau. |
शाबाशी देने में देर मत कीजिए और गुस्सा होने में जल्दबाज़ी मत कीजिए। Sẵn sàng khen, chớ vội chê trách. |
❑ क्या वह बात-बात पर गुस्सा होता है? —नीतिवचन 22:24. ❑ Anh ấy có dễ nổi nóng không?—Châm-ngôn 22:24. |
+ तुम क्यों गुस्सा हो रहे हो? + Sao các ông lại nổi giận? |
जल्दी गुस्सा होने से मुझ पर क्या असर पड़ेगा? Tính nóng giận sẽ ảnh hưởng đến tôi như thế nào? |
जब हम गुस्सा हो जाते हैं, तब हम अकसर अपनी ज़ुबान पर क़ाबू खो बैठते हैं। Khi giận dữ, chúng ta thường ngưng kiềm chế cái lưỡi. |
जब कोई आपसे गुस्सा हो जाता है तो आपको क्या कदम उठाने चाहिए? Các bước nào có thể giúp chúng ta tránh xung đột gay gắt? |
इससे वह बहुत गुस्सा हो गया और मोटरसाइकिल लेने का उसका इरादा और भी पक्का हो गया! Điều đó làm cháu tức giận và càng muốn mua cho được! |
• दुनिया के लोग क्यों बहुत गुस्सा हो जाते हैं? • Tại sao trong thế gian ngày nay người ta hay giận dữ? |
कुछ लोग तो बहुत गुस्सा हो जाते थे और मुझे पीटने की धमकी भी देते थे। Một số người rất dữ tợn và dọa hành hung tôi. |
इसलिए लोग हमारा मज़ाक उड़ाते थे और हम पर गुस्सा होते थे। Vì thế chúng tôi bị chế giễu và đối xử thậm tệ. |
लेकिन, वह गुस्सा हो गया। Tuy nhiên, ông bị phiền lòng. |
अगर आप बात-बात पर गुस्सा होकर कड़वी बातें उगलते रहेंगे, तो आपका साथी आपसे दूर हो जाएगा। Nóng giận tuôn ra những lời cay nghiệt chỉ khiến người hôn phối xa lánh mình. |
लेकिन कुछ लोग बहुत गुस्सा हो गए और उन्होंने पौलुस और तीमुथियुस को मारने की भी कोशिश की। Nhưng một số người tỏ ra giận dữ và cố tìm cách hại họ. |
दरअसल, जब उन्हें समझाया-बुझाया जाता है तो वे अकसर समझानेवाले पर गुस्सा हो जाते हैं। Trên thực tế, họ thường khó chịu khi phải nghe lời khuyên, bất kể là của ai. |
यहोवा का मूसा और हारून से गुस्सा होने की एक और वजह क्या हो सकती है? Đức Giê-hô-va nổi giận với Môi-se và A-rôn có thể vì lý do nào khác? |
तुम लोग थोड़ा गुस्सा हो जाओ अगर यह बहुत धूप है मुझे लगता है। Khi đó, bạn đi nắng nhiều rất dễ bị nám. |
(नीतिवचन २९:२२) कैन और शाऊल के गुस्सा होने की वज़ह थी जलन और ईर्ष्या। (Châm-ngôn 29:22) Ca-in và Sau-lơ nổi giận vì mỗi người, theo cách riêng của mình, đã ghen ghét và đố kỵ. |
वह व्यक्ति गुस्सा हो गया और उसे मारा। Ông kia tức giận và đánh anh. |
अगर चीज़ें उसके मनमुताबिक नहीं होतीं... वह बहुत गुस्सा हो जाता । Nếu mọi thứ không hoàn thành đúng ý nó ngay lập tức... nó sẽ lên cơn. |
आपके कुछ प्रियजन शायद बहुत गुस्सा हो जाएँ क्योंकि आप बाइबल का अध्ययन कर रहे हैं। Một số người thân yêu của bạn có thể rất giận dữ vì bạn học hỏi Kinh-thánh. |
उलटा वह गुस्सा हो गया, क्योंकि परमेश्वर उससे ज़्यादा हाबिल को पसंद करता था। Ông giận dữ vì Đức Chúa Trời thích A-bên hơn. |
ऐसे में क्या हो सकता है?— वे एक-दूसरे पर गुस्सा हो सकते हैं। Rồi có thể chuyện gì sẽ xảy ra?— Đúng thế, chúng có thể nổi giận với nhau. |
लेकिन, गुस्सा होने का सही कारण होने पर भी, प्रेम हमें गुस्से में रहने नहीं देता। Nhưng dù giận có lý do chính đáng, tình yêu thương không để cho chúng ta tiếp tục căm giận. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गुस्सा होना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.