구슬리다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 구슬리다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 구슬리다 trong Tiếng Hàn.

Từ 구슬리다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là dụ, khuyên, phỉnh phờ, gạ, cám dỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 구슬리다

dụ

(persuade)

khuyên

(persuade)

phỉnh phờ

(cajole)

gạ

(cajole)

cám dỗ

(tempt)

Xem thêm ví dụ

그리고 그후에, 우리의 아이들, 우리의 소중한 아이들에 우리는 경우에 따라 그들을 이끌고 구슬리고, 넌지시 말하고, 돕고, 옥신각신하고, 잔소리하면서 그들이 인생을 망치지 않고 기회를 막지 않고 그들의 미래를 망치지 않도록 합니다. 소수의 대학들에게 입학 허가를 받는 것을 원하는데 그 곳은 거의 모든 지원자가 떨어지죠.
Rồi với con chúng ta, những quý tử của chúng ta, chúng ta bỏ ra rất nhiều thời gian để khuyến khích, dỗ dành, gợi ý, giúp đỡ, mặc cả, cằn nhằn khi có thể, để bảo đảm rằng chúng không mắc sai lầm, không khép kín bản thân, không hủy hoại tương lai, để vinh dự được vào trong một số ít đại học từ chối hầu hết các ứng viên.
사도 바울은 주는 일 즉 기부를 하게 하려고 동료 신자들을 구슬리거나 부추기지 않았습니다.
Sứ đồ Phao-lô không cố thuyết phục anh em đồng đức tin để họ đóng góp.
러셀 형제는 계시록에 억지로 빛이 비치게 할 수 없다는 것을 알고 있었습니다. 그것은 여행자가 아무리 간절히 원해도 해를 구슬려 정해진 시간 전에 뜨게 할 수 없는 것과 같습니다.
Anh Russell biết rằng mình không thể bắt ánh sáng chiếu trên sách Khải-huyền, cũng như một người đi bộ không thể thuyết phục mặt trời dạng trước giờ đã định.
엄마는 병원 직원을 뇌물로 구슬렸죠. 엄마는 간호사 복장을 구해서,
Năm năm sau, một cơ hội không ngờ sau tai hoạ
한 여교사가 나를 살살 구슬리기 시작했습니다.
Một giáo viên bắt đầu đánh vào tâm lý của tôi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 구슬리다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.