gunting trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gunting trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gunting trong Tiếng Indonesia.

Từ gunting trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là kéo, cắt, kẹo, Kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gunting

kéo

noun

Jangan lupa kembalikan guntingnya kalau sudah kau pakai, Setsuko.
Khi nào nghịch xong nhớ cất kéo đi nhé, Setsuko.

cắt

verb noun

Gambarlah hati seperti yang satu ini pada selembar kertas dan guntinglah.
Vẽ hình các trái tim lên một tờ giấy và cắt ra.

kẹo

noun

Kéo

Gunting itu menembus sepatunya?
Lưỡi kéo có thể cắt đứt cả giày cơ à?

Xem thêm ví dụ

Beberapa kata benda selalu dalam bentuk jamaknya seperti pada kata, pantalones "celana (panjang)", tijeras "gunting".
Một số từ luôn luôn là số nhiều: pantalones "quần dài", tijeras "kéo".
Sbg proyek keluarga, ada yg mungkin menggunting dan menempelkannya pd jadwal tsb.
Để lập thời biểu cho cả gia đình, một số người có lẽ sẽ cắt những phần in sẵn và dán vào tờ thời biểu.
Dia bermain bersama kita, dan dia biasanya menggunting rambut kita!”
Ông chơi với mình, và ông thường cắt tóc cho mình!”
Kemudian, karena mengetahui bahwa Daud dan anak buahnya hanyalah hamba-hamba yang melarikan diri, ia bertanya, ”Masakan aku mengambil rotiku, air minumku dan hewan bantaian yang kubantai bagi orang-orang pengguntingku untuk memberikannya kepada orang-orang yang aku tidak tahu dari mana mereka datang?”
Rồi ám chỉ Đa-vít và thuộc hạ của ông chỉ là những đầy tớ chạy trốn, ông hỏi: “Lẽ nào ta sẽ lấy bánh, nước, và thịt ta dọn sẵn cho các thợ hớt lông chiên mà cho những kẻ chẳng biết ở đâu đến sao?”
Aku kira yang terburuk adalah gunting tapi aku salah
Tao từng nghĩ nó chỉ như vết giấy cứa thôi, nhưng tao đã sai rồi.
Sedemikian terkesan saya dengan kasih dan belas kasihan yang terkait di dalamnya sehingga saya telah menyimpan guntingan beritanya dalam fail saya selama lebih dari 30 tahun.
Tôi rất cảm động trước tình yêu thương và lòng trắc ẩn được viết trong bài báo đó, nên tôi đã giữ trong các tập tin của tôi suốt hơn 30 năm.
Danny, ambil gunting.
mang cho tôi cái kéo.
Mendorong penerapan (membagikan cara-cara untuk menjadi baik hati): Kenali beberapa orang dalam kehidupan anak-anak (seperti ayah, ibu, saudara perempuan, saudara lelaki, kakek, teman, atau guru) dengan guntingan kertas, gambar, atau kostum sederhana (seperti dasi untuk ayah atau tongkat untuk kakek).
Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội).
+ 24 Absalom menghadap Raja dan berkata, ”Hambamu akan menggunting bulu domba.
+ 24 Áp-sa-lôm vào gặp vua và thưa: “Tôi tớ ngài đang xén lông cừu.
Gunting, lipat dua, dan simpan
Cắt ra, gấp và giữ lại
* Guntinglah gambar di halaman ini, dan Rekatkan pada kertas karton.
* Cắt ra các hình trên trang này, và dán chúng lên giấy cứng.
Gunting dan lipatlah kotak harta ini seperti diagram di bawah.
Cắt và gấp cái hộp kho tàng này giống như hình mẫu ở phía dưới cùng.
Dan di sini saya merubah kutipan Potter Stewart dengan mengatakan, kita bisa memikirkan suatu hal yang terbentang antara gunting hingga telepon selular, internet dan pil KB dengan mengatakan bahwa hal hal ini sederhana -- kegunaan yang sederhana -- dan kita mengenali apa kesederhanaan itu ketika kita melihatnya.
Và tại đây tôi đã sửa đổi lời trích dẫn của Potter Stewart với việc nói rằng chúng ta có thể nghĩ về vài thứ -- mà kết nối tất cả các con đường từ quần áo tới điện thoại di động, Internet và thuốc tránh thai -- bằng việc nói rằng chúng là đơn giản, chức năng là đơn giản, và chúng ta công nhận sự đơn giản là gì khi chúng ta trông thấy nó.
Peragakan beberapa perkakas (seperti palu, obeng, kunci inggris, pena atau pensil, kuas, gunting, komputer, dan alat musik).
Trưng bày một số dụng cụ (chẳng hạn như một cái búa, cái tua vít, cái mỏ lết, một cây bút hoặc bút chì, một cây cọ, một cái kéo, một máy vi tính, và một nhạc cụ).
Batu, kertas, gunting...
Oẳn tù tì ra cái gì ra cái này!
Guntinglah kertas tersebut menjadi empat potongan sederhana teka-teki.
Cắt giấy ra thành bốn mảnh ghép giản dị.
* Dengan bantuan seorang dewasa, guntinglah blok-blok.
* Với sự giúp đỡ của một người lớn, hãy cắt ra các khối bằng giấy.
Mendorong penerapan (membahas kekhidmatan): Siapkan guntingan kertas atau buatlah gambar-gambar sederhana tentang mata, tangan, kaki, telinga, mulut, dan pikiran.
Khuyến khích việc áp dụng (thảo luận về sự tôn kính): Chuẩn bị những mảnh giấy có ghi chữ hoặc vẽ hình mắt, bàn tay, bàn chân, tai, miệng và trí óc một cách giản dị.
Tempelkan halaman K4 pada karton, dan guntinglah gambar Yesus, Maria Magdalena, para Rasul, dan Tomas.
Dán TBH4 lên trên giấy cứng và cắt ra hình Chúa Giê Su, Ma Ri Ma Đơ Len, Các Sứ Đồ và Thô Ma.
Untuk mempersiapkan khotbah itu, saya menggunting beberapa paragraf dari artikel Menara Pengawal dalam bahasa Portugis dan menempelkan potongan-potongan itu pada lembaran kertas.
Để chuẩn bị cho bài diễn văn đó, tôi cắt các đoạn Tháp Canh bằng tiếng Bồ Đào Nha và dán trên các tờ giấy.
Batu, kertas, gunting!
Búa, kéo, bao! Búa, bao, kéo!
Ia diberi tahu, ”Mereka akan menggunting selaput daramu.”
Bạn cô bảo cô: “Người ta sẽ lấy kéo cắt màng trinh của mày đi”.
Buatlah gol untuk mengikuti nasihat yang diberikan untuk setiap guntingan kertas.
Hãy đặt mục tiêu để tuân theo lời khuyên dạy mà đã được đưa ra cho mỗi tiêu chuẩn.
Seorang wanita dengan masker bedah... membunuh seseorang dengan gunting kemarin.
Một người phụ nữ đeo khẩu trang y tế đâm một nạn nhân đến chết bằng kéo cắt vải ngày hôm qua.
Karena kalimat pertamanya adalah “m’laikat kunjungi Joseph Smith,” guntingan kata yang benar adalah “Moroni.”
Vì câu đầu tiên là “một thiên sứ đến với Joseph Smith,” thì tờ giấy có ghi chữ “Mô Rô Ni” là đúng.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gunting trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.