गुण संबंधी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ गुण संबंधी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गुण संबंधी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ गुण संबंधी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là định tính, phẩm chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ गुण संबंधी
định tính(qualitative) |
phẩm chất(qualitative) |
Xem thêm ví dụ
परंतु यह स्वैच्छिक सादगी, गुण-संबंधी बढ़त नाकि परिमाण-संबंधी बढ़त को चुनने पर निर्धारित है| Nhưng điều đó phụ thuộc vào một sự giản đơn có tính tự nguyện sư phát triển chuyên vào chất lượng, không phải số lượng |
(प्रकाशितवाक्य १४:६, ७) जब वह ईश्वरीय न्याय चुकाया जाएगा, तब हमारे विश्वास के परखे हुए गुण के संबंध में क्या परिणाम होगा? Khi Đức Chúa Trời phán xét, phẩm chất đức tin đã trải qua thử thách của chúng ta sẽ có kết quả gì? |
(निर्गमन 34:6, 7) ये शब्द दिखाते हैं कि यहोवा की भलाई का उसकी करुणा और उसके व्यक्तित्व के दूसरे गुणों से संबंध है। (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6, 7, NW) Những lời này cho thấy lòng tốt của Đức Giê-hô-va gắn liền với lòng yêu thương nhân từ và những cá tính khác của Ngài. |
(निर्गमन 28:36, NW) लेकिन हम असिद्ध इंसानों से इस ऊँचे और श्रेष्ठ गुण का क्या संबंध? (Xuất Ê-díp-tô Ký 28:36) Nhưng đức tính cao quý đó liên quan thế nào đến chúng ta là những người bất toàn? |
एक मसीही ऐसे लोगों के साथ निकट संबंध बनाने के लिए प्रलोभित हो सकता है। वह यह तर्क कर सकता है कि उन लोगों के अच्छे गुण इस मित्रता को उचित ठहराते हैं। Một tín đồ có thể thấy thích kết bạn thân thiết với những người như thế, có lẽ lý luận rằng những đức tính đứng đắn của những người này biện hộ cho tình bạn đó. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गुण संबंधी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.