군인 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 군인 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 군인 trong Tiếng Hàn.

Từ 군인 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là người lính, Quân nhân, bộ đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 군인

người lính

noun

너희 위대한 수령의 군인이 되어 살아남고 안전하게 살기 바래.
Hãy làm người lính của Lãnh tụ vĩ đại, và sống một cuộc sống an toàn lâu dài.

Quân nhân

noun (군대에 소속된 사람들)

아니예요, 군인들끼리 인지상정 아닌가요.
Chẳng phải Quân nhân thì phải giúp đỡ lẫn nhau sao. Thiếu ta?

bộ đội

noun

Xem thêm ví dụ

+ 사울은 강하거나 용감한 사람을 보면, 자기 군대의 군인으로 삼았다.
+ Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình.
제가 말하고 싶은 것은 우리가 여러 세계적인 문제들에, 학생들의 낙오율을 바꾸며, 약물 중독과 싸우고, 10대의 건강을 향상시키고, 퇴역 군인들의 외상후 스트레스 장애들을 치료하며 - 기적적인 치료법을 얻으며 - 유지력과 보호 능력을 증진, 50%에 달하는 재활훈련의 낙오율의 감소, 자살 테러리스트들의 마음을 바꾸거나, 시간대의 충돌과 같은 가족 갈등의 개선들에 이것을 적용하고 있다는 것입니다.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
예리코 왕은 그 사실을 알고 라합의 집에 군인들을 보냈지요.
Vua Giê-ri-cô biết chuyện nên sai lính đến nhà bà.
저는 이런 사람들을 알고 있습니다. 저는 낙태지지자인 가톨릭 신자, 히잡을 착용하는 페미니스트, 반전 주의자인 참전 군인, 제가 결혼할 수 있어야 한다는 미국 총기 협회 회원도 있습니다.
Để tôi kể cho bạn nghe mấy người tôi quen: Tôi biết mấy người theo đạo Thiên Chúa ủng hộ quyền phá thai, mấy nhà nữ quyền đeo khăn trùm đầu, những cựu binh chống chiến tranh, và những người ủng hộ quyền sử dụng súng cho rằng tôi nên được kết hôn.
또 그들은 정규 군인들이 아니예요. 용병들이죠.
Và họ không phải là lính thường.
군인들을 상대로 생산적인 봉사를 함
Rao giảng cho binh lính đem lại nhiều kết quả
이로 인해 군인들은 강바닥을 통해 바벨론으로 들어갈 수 있었다.
Việc này giúp quân lính băng qua lòng sông cạn vào thành Ba-by-lôn.
Mommies와 아빠는 엄마와 좋은 러시아어 군인 다시 집에가 peices에 다시 전송받을.
Thi thể không toàn thây của quân nhân Nga được gởi về nhà cho bố mẹ.
24 시간이 흘러 군인들은 아돌포의 감방 문을 열어 둘 정도로 그를 신뢰하게 되었습니다.
24 Với thời gian, anh Adolfo được tin tưởng đến nỗi cửa tù của phòng anh không cần phải đóng.
그런 다음 예수를 사형에 처하도록 군인들에게 넘겨주지요.
Rồi ông giao ngài cho quân lính đem đi xử tử.
자네가 군인이었다는 건 다리와 얼굴을 보고 알았네 자네 형님의 술버릇은 자네 휴대폰을 보고 알았고
Và tôi có thể đọc được nghề lính của anh trên gương mặt và chân anh, và thói quen uống rượu của anh trai anh trên điện thoại di động của anh.
(창세 25:24-34; 민수 20:14-21) 유다에 대한 에돔의 깊은 증오심은 예루살렘이 황폐될 때 특히 두드러지게 나타났는데, 그때 에돔 사람들은 바빌로니아 군인들에게 갈채를 보냈습니다.
(Sáng-thế Ký 25:24-34; Dân-số Ký 20:14-21) Mối thù sâu xa của Ê-đôm đối với nước Giu-đa đặc biệt trở thành rõ ràng khi người Ê-đôm cổ vũ quân Ba-by-lôn tàn phá Giê-ru-sa-lem.
군인들이 사실상 이 한 집만 빼놓고 다른 집으로 갔던 것입니다!
Bọn lính không vào nhà họ mà lại đi tiếp nhà khác!
감독 앤서니 루소는 영화 내 캡틴 아메리카의 성격을 "가장 열광적인 군인"에서 "의지력 강한 선전원", 그리고 영화 끝에서는 반군으로 묘사했다.
Đạo diễn Anthony Russo miêu tả trường đoạn của nhân vật Captain America trong bộ phim là biến anh trở thành "một người sẵn sàng tuyên truyền" cho "cuộc bạo loạn" ở cuối bộ phim.
(베드로 첫째 2:17) 한때 참전 군인이었던 니와는 이제 평화 조성자로서 하느님의 말씀에 담긴 연합시켜 주는 소식을 사람들에게 전합니다.
(1 Phi-e-rơ 2:17) Từng là một chiến binh, giờ đây anh Niwa trở thành sứ giả hòa bình, sẵn sàng chia sẻ thông điệp mang lại sự hợp nhất đến từ Lời Đức Chúa Trời.
27 그때에 총독의 군인들은 예수를 총독 관저로 데리고 들어가서 부대 전체를 집합시켜 그분을 둘러쌌다.
27 Quân lính của quan tổng đốc đem Chúa Giê-su vào dinh tổng đốc, rồi triệu tập cả đội quân lại xung quanh ngài.
이런 식으로 왕국 소식을 듣고 먼 곳에서 싹이 나도록 진리의 씨를 가지고 간 사람들 가운데는 외국에서 온 외과 의사, 과학자, 변호사, 조종사, 교직자, 경찰관, 택시 운전 기사, 기술자, 교사, 군인, 정치가 들이 있습니다.—골로새 1:6.
Bác sĩ giải phẫu, nhà khoa học, luật sư, phi công, tu sĩ, cảnh sát, tài xế tắc xi, kỹ sư, giáo sư, nhân viên quân sự và chính khách từ các nước ngoài đến là những người được nghe thông điệp Nước Trời bằng cách này và đã đem hạt giống lẽ thật để nẩy mầm tại những nơi xa xôi (Cô-lô-se 1:6).
똑똑히 기억나는 일로서, 군목은 우리 군인들에게 조국을 위하여 충성을 다해 싸우라고 설교하였는데, 이것은 종교에 대한 혐오감만 더해 주었습니다.
Tôi nhớ rất rõ những cha tuyên úy của quân đội giảng cho những người lính chúng tôi về lòng trung thành chiến đấu cho tổ quốc, và điều này chỉ càng làm cho tôi chán ghét tôn giáo thêm.
14 가야바는 예수를 체포하려고 깊은 밤을 틈타 군인들을 보냈습니다.
14 Cai-pha sai quân lính đi bắt Chúa Giê-su trong đêm.
그런데 전체 군인의 절반 정도가 정부로부터 PTSD 보상을 받았습니다.
Khoảng một nửa quân đội chúng ta được xếp vào danh sách được đền bù vì bị PTSD từ chính phủ.
다행히도, 많은 군인들이 친절하게 대해 주었고 우리 트럭이 이전에 오간 것을 기억하고 있었습니다.
May mắn thay, có nhiều người lính thân thiện và họ nhớ xe của chúng tôi trong những chuyến đi trước.
최근에 나온 한 책에서는, 수호 천사들이 전투 중인 군인들의 생명을 어떻게 구했는지에 관한 경험담을 기술합니다.
Một quyển sách xuất bản gần đây kể lại kinh nghiệm về những thiên thần hộ mệnh đã cứu mạng những binh ngoài mặt trận như thế nào.
+ 4 군인으로 복무하는 사람은 자기를 군인으로 모집한 사람의 승인을 얻기 위해 생계를 위한 영리 활동*에 얽매이지 않습니다.
+ 4 Người nào đi lính thì không tham gia* vào việc làm ăn buôn bán* trong cuộc sống, hầu làm hài lòng người đã chiêu mộ mình.
긴 여정에 지친 군인들의 감시를 받으며 많은 죄수가 포르타카페나 성문을 통해 로마로 들어옵니다.
Dưới sự áp giải của những người lính đã thấm mệt sau chuyến hành trình, đoàn tù nhân tiến vào Rô-ma qua cổng Porta Capena.
또 한번은 집에서 빌과 성서를 연구하고 있는데 경찰과 군인들이 와서 나를 체포했습니다.
Một dịp khác, anh Bill và tôi đang ngồi học trong nhà thì cảnh sát và quân đội ập đến bắt tôi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 군인 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.